Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Thí nghiệm |
Laboratory: | Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH MTV XM Vicem Tam Điệp |
Organization: | Tam Diep Cement Company Limited |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Vật liệu xây dựng |
Field of testing: | Civil - Engineering |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Trần Thị Khánh Toàn | Các phép thử được công nhận All accredited tests |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
1. | Clinker xi măng poóc lăng Porland cement clinker | Xác định hàm lượng ẩm Determination of moisture content | (0,1 ~ 3) % | TCVN 7024 : 2013 |
2. | Xi măng, clinker xi măng poóc lăng Porland cement, porland clinker | Xác định cường độ Determination of strength | (13 ~ 62) MPa | TCVN 6016 : 2011 ASTM C109/109M-16 |
3. | Xác đinh độ dẻo tiêu chuẩn Determination of normal consistency | (25 ~ 33) % | TCVN 6017 :2015 ASTM C187-16 | |
4. | Xác định thời gian đông kết Determination of setting time | (60 ~ 300) phút/ Minutes | TCVN 6017 : 2015 ASTM C191-19 | |
5. | Xác định độ mịn theo phương pháp thấm khí Blaine Determination of Fineness by air permeability (Blaine) method | (2500 ~ 5000) cm2/g | TCVN 4030 : 2003 ASTM C204-18 | |
6. | Xác định độ ổn định thể tích Determination of soundness | (0 ~ 10) mm | TCVN 6017 : 2015 | |
7. | Xác định độ mịn theo phương pháp sàng Determination of fineness by sieve analysis method | (0,2 ~ 15) % | TCVN 4030 : 2003 | |
8. | Xác định độ nở autoclave Determination of Autoclave expansion | (0 ~ 1) % | ASTM C151/C151M-18 | |
9. | Xác định hàm lượng bọt khí Determination of air content | (0 ~ 10) % | ASTM C185-15 | |
10. | Xác định độ hóa cứng sớm Determination of early stiffening | (30 ~ 95) % | ASTM C451-19 | |
11. | Xi măng, clinker xi măng poóc lăng Porland cement, porland clinker | Xác định hàm lượng SiO2 Determination of SiO2 content | (17 ~ 32) % | TCVN 141 : 2008 ASTM C114-18 |
12. | Xác định hàm lượng Al2O3 Determination of Al2O3 content | (4 ~ 10) % | ||
13. | Xác định hàm lượng Fe2O3 Determination of Fe2O3 content | (2 ~ 6) % | ||
14. | Xác định hàm lượng CaO Determination of CaO content | (40 ~ 68) % | ||
15. | Xác định hàm lượng MgO Determination of MgO content | (0,5 ~ 6) % | TCVN 141 : 2008 ASTM C114-18 | |
16. | Xác định hàm lượng CaOtd Determination of free CaO content | (0,5 ~ 3,5) % | TCVN 141 : 2008 | |
17. | Xác định hàm lượng SO3 Determination of SO3 content | (0,2 ~ 4) % | TCVN 141 : 2008 ASTM C114-18 | |
18. | Xác định hàm lượng cặn không tan Determination of insoluble residue | (0,2 ~ 25) % | ||
19. | Xác định hàm lượng mất khi nung Determination of loss on ignition | (0,2 ~ 15) % | ||
20. | Xác định hàm lượng Na2O Determination of Na2O content | (0,05 ~ 0,5) % | ||
21. | Xác định hàm lượng K2O Determination of K2O content | (0,1 ~ 3) % | ||
22. | Than cám 3c, 4a và 4b (Coal 3c, 4a and 4b) | Xác định hàm lượng ẩm toàn phần Determination of total moisture content | (5 ~ 23) % | TCVN 172:2019 |
23. | Xác định nhiệt lượng toàn phần Determination of total heat content | (5500 ~ 7500) cal/g | TCVN 200:2011 | |
24. | Xác định hàm lượng chất bốc Determination of volatile matter content | (3 ~ 10) % | TCVN 174:2011 | |
25. | Xác định hàm lượng tro Determination of ash content | (13 ~ 32) % | TCVN 173:2011 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tiền lương của bạn không phải là trách nhiệm của người thuê bạn, nó là trách nhiệm của bạn. Người thuê bạn không thể điều khiển giá trị của bạn, nhưng bạn có thể. "
Jim Rohn
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.