Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm |
Laboratory: | The Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH MTV Xi măng Quang Sơn |
Organization: | Quang Son Cement One Member Company Limited |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Vật liệu xây dựng |
Field of testing: | Civil - Engineering |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Lê Thị Phương | Các phép thử nghiệm được công nhận/ Accredited tests |
Địa chỉ/Address: | Thôn Đồng Thu, xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | ||||
Dong Thu village, Quang Son commune, Dong Hy district, Thai Nguyen province | |||||
Địa điểm/Location: | Thôn Đồng Thu, xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | ||||
Dong Thu village, Quang Son commune, Dong Hy district, Thai Nguyen province | |||||
Điện thoại/ Tel: | 0208 3823228 | Fax: | 0208 3823243 | ||
E-mail: | [email protected] | Website: | ximangquangson.vn | ||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Xi măng Cement | Xác định cường độ Determination of strength | Max: 70 N/mm2 | TCVN 6016:2011 |
| Xác định độ mịn. Phương pháp sàng Determination of fineness. Sieve method | Min: 0,1 % | TCVN 4030:2003 | |
| Xác định độ mịn. Phương pháp thẩm thấu không khí (Blaine) Determination of fineness. Air Permeability method (Blaine) | (2000 ~ 5000) cm2/g | TCVN 4030:2003 | |
| Xác định thời gian đông kết Determination of setting time | Min: 10 phút/ minutes | TCVN 6017:2015 | |
| Xác định độ dẻo tiêu chuẩn Determination of standard plasticity | Max: 45 % | TCVN 6017:2015 | |
| Xác định độ ổn định thể tích Determination of soundness | Max: 40 mm | TCVN 6017:2015 | |
| Xác định hàm lượng mất khi nung (MKN) Determination of loss ignition content | Max: 25 % | TCVN 141:2008 | |
| Xác định hàm lượng cặn không tan (CKT) Determination of insoluble residue content | Max: 40 % | ||
| Xác định hàm lượng Silic dioxit (SiO2) Determination of silicon dioxide content | (10 ~ 40) % | ||
| Xi măng Cement | Xác định hàm lượng nhôm oxit (Al2O3) Determination of aluminum oxide content | (1 ~ 15) % | TCVN 141:2008 |
| Xác định hàm lượng sắt III oxit (Fe2O3) Determination of ferric oxide content | (1 ~ 15) % | ||
| Xác định hàm lượng canxi oxit (CaO) Determination of calcium oxide content | (30 ~ 70) % | ||
| Xác định hàm lượng magie oxit (MgO) Determination of magnesium oxide content | Max: 10 % | ||
| Xác định hàm lượng lưu huỳnh trioxit (SO3) Determination of sulfur trioxide content | Max: 5 % | ||
| Xác định hàm lượng canxi oxit tự do (CaOtd) Determination of free calcium oxide content | Max: 10 % |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tôi không cảm thấy cần biết chính xác tôi là ai. Điều thú vị chính trong cuộc sống và trong công việc là trở thành con người khác với khởi điểm của ta. "
Michel Foucault
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.