Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng quan trắc và phân tích chất lượng môi trường |
Laboratory: | Department of environmental monitoring and analysis |
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Nghiên cứu, Đào tạo và Chuyển giao công nghệ tài nguyên và môi trường |
Organization: | Center for research, training and Technology transfer of natural resources and environmental |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Quang Minh | Các phép thử nghiệm được công nhận/ Accredited tests |
Địa chỉ/Address: | Ninh Sơn, thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | ||||
Ninh Son, Chuc Son town, Chuong My district, Ha Noi city | |||||
Địa điểm/Location: | Số 18 Phố Viên, Khu A Đại học Mỏ Địa chất, P. Đức Thắng, Q. Bắc Từ Liêm, thành Phố Hà Nội | ||||
No. 18 Vien street, Area A University of Mining-Geology, Duc Thang ward, Bac Tu Liem district, Ha Noi city | |||||
Điện thoại/ Tel: | 098 966 6438 | E-mail: | [email protected] | ||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Nước sạch Nước dưới đất Nước thải Domestic water Ground water Wastewater | Xác định hàm lượng Amoni (NH4+) Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay Determination of Ammonium (NH4+) content Manual spectrometric method | 0,015 mg/L | TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984E) |
| Xác định hàm lượng Florua Dertermination of Fluoride content | 0,16 mg/L | SMEWW 4500 F.B&D 2017 | |
| Xác định hàm lượng Nitrit (NO2-) Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of Nitrite (NO2-) content Molecular absorption spectrometric method | 0,012 mg/L | TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984) | |
| Xác định hàm lượng Octophosphat (PO43-) Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat Determination of Octophosphat (PO43-) content Ammonium molybdate spectrometric method | 0,15 mg/L | TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004) | |
| Xác định độ màu Determination of Colour | 10,0 Pt-Co | TCVN 6185:2015 (ISO 7887:2011) | |
| Xác định hàm lượng Sunfua hòa tan (S2-) Phương pháp đo quang dùng metylen xanh Determination of Sulfide (S2-) content Photometric method using methylen blue | 0,12 mg/L | TCVN 6637:2000 (ISO 10530:1992) | |
| Nước sạch Nước dưới đất Nước thải Domestic water Ground water Wastewater | Xác định hàm lượng tổng Phospho Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat Determination of total Phosphorus content Ammonium molybdate spectrometric method | 0,065 mg/L | TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004) |
| Xác định hàm lượng Sắt (Fe) Phương pháp trắc phổ dùng 1.10-phenantrolin Determination of Iron (Fe) content Spectrometric method using 1.10-phenantrolin | 0,1 mg/L | TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988 (E)) | |
| Xác định hàm lượng Sulphat (SO42-) Phương pháp đo phổ Determine Sulfate (SO42-) content Turbidimetric method | 5,0 mg/L | SMEWW 4500 SO42- E 2017 | |
| Xác định hàm lượng Nitrat (NO3-) Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic Determination of Nitrate (NO3-) content Spectrometric method using sulfosalicylic acid | 0,07 mg/L | TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998E) | |
| Xác định pH Determination of pH value | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Cuộc sống là những lần gặp gỡ và biệt ly, là những lần lãng quên và bắt đầu, nhưng luôn có những chuyện, một khi đã xảy ra, sẽ để lại dấu vết; và luôn có những người, một khi đã tới, sẽ không thể nào quên. "
Xuân Thập Tam Thiếu
Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7