Phòng Quan trắc, phân tích phóng xạ môi trường. Trung tâm Nghiên cứu môi trường

Số hiệu
VILAS - 525
Tên tổ chức
Phòng Quan trắc, phân tích phóng xạ môi trường. Trung tâm Nghiên cứu môi trường
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 01 Nguyên Tử Lực, phường 8, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:19 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
18-01-2027
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 01 năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/5 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quan trắc, phân tích phóng xạ môi trường Trung tâm Nghiên cứu môi trường Laboratory: Environmental Radioactivity analysis and monitoring department Center for Environment Research and Monitoring Cơ quan chủ quản: Viện Nghiên cứu hạt nhân Organization: Nuclear Research Institute Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Như Siêu Số hiệu/ Code: VILAS 525 Hiệu lực công nhận/ period of validation: Kể từ ngày /01/2024 đến ngày /01/2027 Địa chỉ / Address: Số 01 Nguyên Tử Lực, phường 8, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Địa điểm / Location: Số 01 Nguyên Tử Lực, phường 8, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Điện thoại/ Tel: 093 830 9483 Fax: 0263 382 1107 E-mail: [email protected] Website: www.nri.gov.com DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 525 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Bụi khí Aerosol Xác định tổng hoạt độ Alpha Determination of gross alpha radioactivity 0,33 ×10-3 Bq/m3 TCCS-BK-01:2017 2. Xác định tổng hoạt độ Bêta Determination of gross beta radioactivity 0,50 ×10-3 Bq/m3 TCCS-BK-02:2017 3. Xác định đồng thời hoạt độ các đồng vị 7Be, 40K, 137Cs, 238U, 210Pb, 228Th, 232Th. Simultaneous determination of 7Be, 40K, 137Cs, 238U, 210Pb, 228Th and 232Th radionuclides. 7Be: 0,005×10-4Bq/m3 40K: 0,02×10-4Bq/m3 137Cs: 0,7×10-7Bq/m3 238U: 0,02×10-5Bq/m3 210Pb: 0,03×10-4Bq/m3 228Th: 0,1×10-6Bq/m3 232Th: 0,3×10-6Bq/m3 TCCS-BK-03:2017 4. Rơi lắng Fallout Xác định tổng hoạt độ Bêta. Determination of gross beta radioactivity 0,05 Bq/m2 TCCS-RL-04:2014 5. Xác định đồng thời hoạt độ các đồng vị 7Be, 40K, 137Cs, 226Ra, 238U, 210Pb, 228Th, 232Th Simultaneous determination of 7Be, 40K, 137Cs, 226Ra, 238U, 210Pb, 228Th and 232Th radionuclides 7Be: 0,1 Bq/m2 40K: 0,5 Bq/m2 137Cs: 0,02 Bq/m2 226Ra: 0,05 Bq/m2 238U: 0,03 Bq/m2 210Pb: 0,2 Bq/m2 228Th: 0,03 Bq/m2 232Th: 0,06 Bq/m2 TCCS-RL-05:2017 6. Đất, trầm tích Soil, sediment Xác định tổng hoạt độ Bêta Determination of gross beta radioactivity 25 Bq/kg TCCS-ĐT-06:2014 7. Xác định đồng thời hoạt độ các đồng vị 7Be, 40K, 137Cs, 226Ra, 238U, 210Pb, 228Th, 232Th. Simultaneous determination of 7Be, 40K, 137Cs, 226Ra, 238U, 210Pb, 228Th and 232Th radionuclides. 7Be: 0,6 Bq/kg 40K: 1,9 Bq/kg 137Cs: 0,08 Bq/kg 226Ra: 0,3 Bq/kg 238U: 0,3 Bq/kg 210Pb: 3,7 Bq/kg 228Th: 0,1 Bq/kg 232Th: 0,3 Bq/kg TCCS-ĐT-07:2017 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 525 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 8. Đất, trầm tích Soil, sediment Xác định hoạt độ đồng vị 210Po. Determination of 210Po radionuclide 0,2 Bq/kg TCCS-ĐT-08:2017 9. Xác định hoạt độ đồng vị 90Sr. Determination of 90Sr radionuclide. 0,1 Bq/kg TCCS-ĐT-09:2014 10. Xác định hoạt độ các đồng vị 239,240Pu. Determination of 239,240Pu radionuclides 0,007 Bq/kg TCCS-ĐT-10:2017 11. Nước ngọt Fresh water Xác định tổng hoạt độ Alpha. Determination of gross alpha radioactivity. 0,02 Bq/L TCCS-NN-11:2017 12. Xác định tổng hoạt độ Bêta. Determination of gross beta radioactivity. 0,03 Bq/L TCCS-NN-12:2014 13. Xác định đồng thời hoạt độ các đồng vị 137Cs, 226Ra, 238U, 232Th. Simultaneous determination of 137Cs, 226Ra, 238U and 232Th radionuclides. 137Cs: 0,2 Bq/m3 226Ra: 0,7 Bq/m3 238U: 0,5 Bq/m3 232Th: 0,8 Bq/m3 TCCS-NN-13:2017 14. Xác định hoạt độ đồng vị 90Sr. Determination of 90Sr radionuclide. 0,2 mBq/L TCCS-NN-14:2014 15. Xác định hoạt độ các đồng vị 239,240Pu. Determination of 239,240Pu radionuclides. 0,5×10-6 Bq/L TCCS-NN-15:2017 16. Nước biển Sea water Xác định hoạt độ các đồng vị 239,240Pu. Determination of 239,240Pu radionuclides. 0,5 Bq/L TCCS-NB-16:2017 17. Xác định hoạt độ đồng vị 90Sr Determination of 90Sr radionuclide 0,4 mBq/L TCCS-NB-26:2014 18. Nước ngọt nước biển Fresh water sea water Xác định hoạt độ đồng vị 210Po Determination of 210Po radionuclide 4,0×10-6 Bq/L TCCS-N-24:2017 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 525 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 19. Thực vật Plant Xác định tổng hoạt độ Bêta. Determination of gross beta radioactivity. 0,5 Bq/kg TCCS-TV-17:2017 20. Xác định đồng thời hoạt độ các đồng vị 7Be, 40K, 137Cs, 226Ra, 238U, 210Pb, 228Th, 232Th. Simultaneous determination of 7Be, 40K, 137Cs, 226Ra, 238U, 210Pb, 228Th and 232Th radionuclides. 7Be: 0,08 Bq/kg 40K: 0,3 Bq/kg 137Cs: 0,01 Bq/kg 226Ra: 0,03 Bq/kg 238U: 0,02 Bq/kg 210Pb: 0,15 Bq/kg 228Th: 0,02 Bq/kg 232Th: 0,04 Bq/kg TCCS-TV-18:2017 21. Nông sản, thực phẩm Cereal, foodstuff Xác định tổng hoạt độ Alpha. Determination of gross alpha radioactivity. 0,4 Bq/kg TCCS-LT-19:2014 22. Xác định tổng hoạt độ Bêta. Determination of gross beta radioactivity. 0,4 Bq/kg TCCS-LT-20:2014 23. Xác định đồng thời hoạt độ các đồng vị 7Be, 40K, 137Cs, 226Ra, 238U, 210Pb, 208Tl, 228Ac, 232Th. Simultaneous determination of 7Be, 40K, 137Cs, 226Ra, 238U, 210Pb, 208Tl, 228Ac, and 232Th radionuclides 7Be: 0,35 Bq/kg 40K: 1,3 Bq/kg 137Cs: 0,1 Bq/kg 226Ra: 0,15 Bq/kg 238U: 0,1 Bq/kg 210Pb: 2,4 Bq/kg 208Tl: 0,08 Bq/kg 228Ac: 0,15 Bq/kg 232Th: 0,15 Bq/kg TCCS-LT-21:2017 24. Xác định hoạt độ đồng vị 90Sr Determination of 90Sr radionuclide 0,03 Bq/kg TCCS-LT-22:2014 25. Xác định hoạt độ các đồng vị 239,240Pu Determination of 239,240Pu radionuclides 0,4×10-3 Bq/kg TCCS-LT-23:2017 26. Xác định hoạt độ đồng vị 210Po Determination of 210Po radionuclide 0,1 Bq/kg TCCS-LT-25:2017 Ghi chú/Note: - TCCS: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tình bạn là cái cần thiết nhất đối với cuộc sống, vì không ai mong muốn cuộc sống không có bạn bè, dù cho người đó có mọi hạnh phúc khác chăng nữa. "

Aristotle

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây