Phòng Quan trắc Môi trường

Số hiệu
VILAS - 951
Tên tổ chức
Phòng Quan trắc Môi trường
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 02, đường Yên Vinh, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:25 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
31-05-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quan trắc Môi trường
Laboratory: Division of Environmental Monitoring
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
Organization: Nghe An Center natural resource and Environment of Monitoring
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý: Trần Thị Thành
Laboratory manager: Tran Thi Thanh
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Bạch Hưng Cử Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Nguyễn Thế Hậu
Trần Thị Thành
Nguyễn Trường Sung
Số hiệu/ Code: VILAS 951
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address: Số 02, đường Yên Vinh, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An No. 02, Yên Vinh Street, Hung Phuc ward, Vinh City, Nghe An province
Địa điểm/Location: Số 02, đường Yên Vinh, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An No. 02, Yên Vinh Street, Hung Phuc ward, Vinh City, Nghe An province
Điện thoại/ Tel: 02383 523 164 Fax: 02383 523 161
E-mail: [email protected] Website: https://ttqt.tnmt.nghean.gov.vn/
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Không khí xung quanh Ambient air Xác định mức tiếng ồn môi trường (x) Phương pháp đo dải tần Determination of environmental noise level Method of measuring frequency range (30 ~ 130) dBA TCVN 7878-2:2018
Đo độ rung (x) Phương pháp dải tần Vibration measurement Method of measuring frequency range (30 ~ 120) dB (1 ~ 80) Hz TCVN 6963:2001
Không khí môi trường lao động Air working environment Đo nhiệt độ (x) Phương pháp cảm biến đo Temperature measurement Method of measuring of sensor Đến/to: 600C TCVN 5508:2009
Không khí môi trường lao động Air working environment Đo độ ẩm (x) Phương pháp cảm biến đo Humidity measurement Method of measuring of sensor (10 ~ 95) %RH TCVN 5508:2009
Đo tốc độ gió (x) Phương pháp cảm biến đo Wind speed measurement Method of measuring of sensor (0,9 ~ 78) m/s TCVN 5508:2009
Độ sáng Lighting Xác định độ chiếu sáng (x) Phương pháp đo độ rọi Determination of the lighting Method of measuring of luminance Đến/to: 19.999 Lux TCVN 5176:1990
Nước mặt, nước ngầm, nước thải, nước biển, nước sạch Surface water, underground water, wastewater, sea water, domestic water Xác định pH (x) Determination of pH 2 ~ 12 TCVN 6492:2011
Xác định oxy hòa tan (DO) (x) Phương pháp đầu đo điện hóa Determination of dissolved oxygen (DO) Electrochemical probe method (0,1 ~ 20) mg/L TCVN 7325:2016
Xác định độ dẫn điện (EC) (x) Phương pháp đầu đo điện hóa Determination of conductivyti (EC) Electrochemical probe method (0,01 ~ 100) mS/cm SMEWW 2510B:2017
Đo nhiệt độ (x) Phương pháp đầu đo điện hóa Temperature measurement Electrochemical probe method (4 ~ 60) 0C SMEWW 2550B:2017
Nước thải Wastewater Đo nhiệt độ (x) Phương pháp đầu đo điện hóa Temperature measurement Electrochemical probe method (4 ~ 60) 0C TCVN 4557:1998
Nước mặt, nước ngầm, nước thải, nước biển, nước sạch Surface water, underground water, wastewater, sea water, domestic water Đo độ mặn (x) Phương pháp đầu đo điện hóa Salinity measurement Electrochemical probe method Đến/to: 70 %0 SMEWW 2520B:2017
Nước mặt, nước ngầm, nước thải, nước biển, nước sạch Surface water, underground water, wastewater, sea water, domestic water Xác định hàm lượng tổng chất rắn hòa tan (x) Phương pháp đầu đo điện hóa Determination of total dissolved solids Electrochemical probe method Nước mặt, nước ngầm, nước thải, nước sạch/Surface water, underground water, wastewater, domestic water: Đến/to: 1.999 mg/L Nước biển/ Sea water: Đến/to: 100 g/L SOP-5.7-21 (2021)
Xác định độ đục (x) Phương pháp trắc quang Determination of turbidity Spectrometric method Đến/to 1000 NTU SMEWW 2130.B:2017
Chú thích/Note:
  • SOP….: phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng /laboratory’s developed method.
  • SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cuộc sống không phải là tất cả. Còn cần biết sống một cuộc đời không phải vì mình, mà vì mọi người, vì Tổ quốc. "

A.Bogomolet

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây