Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý Chất lượng và Thử nghiệm | ||||
Laboratory: | Quality Assurance and Testing Department | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Liên Nông Việt Nam | ||||
Organization: | Agriculture Union VietNam Corporation | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa học | ||||
Field of testing: | Chemical | ||||
Người quản lý/ Laboratory management: Nguyễn Thế Vũ | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Trần Văn Truyền | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
| Nguyễn Thế Vũ | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 981 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 27/12/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Lô E2, đường số 5, KCN Hồng Đạt, Đức Hoà 3, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An | |
Địa điểm/Location: Lô E2, đường số 5, KCN Hồng Đạt, Đức Hoà 3, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An | |
Điện thoại/ Tel: (0272) 3812499/ 3812599 | Fax: (072) 3774 899 |
E-mail: [email protected] | Website: liennongvn.com |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Thuốc bảo vệ thực vật Pesticide | Xác định hàm lượng ISOPROTHIOLANE Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of ISOPROTHIOLANE content HPLC UV-Vis method | 1% | HD.Lab.Isoprothiolane/ 2019 |
| Xác định hàm lượng HEXACONAZOLE Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of HEXACONAZOLE content HPLC UV-Vis method | 1% | HD.Lab.Hexaconazole/ 2019 | |
| Xác định hàm lượng NICLOSAMIDE Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of NICLOSAMIDE content HPLC UV-Vis method | 1% | HD.Lab.Niclosamide/ 2019 | |
| Xác định hàm lượng EMAMECTIN BENZOATE Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of EMAMECTIN BENZOATE content HPLC UV-Vis method | 1% | HD.Lab.Ema-Benzoate/ 2019 | |
| Xác định hàm lượng TRICYCLAZOLE Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of TRICYCLAZOLE content HPLC UV-Vis method | 1% | HD.Lab.Tricyclazole/ 2019 | |
| Xác định hàm lượng AZOXYSTROBIN Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of AZOXYSTROBIN content HPLC UV-Vis method | 1% | HD.Lab.Azoxystrobin/ 2019 | |
| Xác định hàm lượng BUPROFEZIN Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of BUPROFEZIN content HPLC UV-Vis method | 1% | HD.Lab.Buprofezin/ 2019 | |
| Thuốc bảo vệ thực vật Pesticide | Xác định hàm lượng CHLORPYRIFOS ETHYL Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of CHLORPYRIFOS ETHYL content HPLC UV-Vis method | 1% | HD.Lab.Cholorpyrifos-E/ 2019 |
| Xác định hàm lượng FENOXANIL Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of FENOXANIL content HPLC UV-Vis method | 1% | HD.Lab.Fenoxanil/ 2019 | |
| Xác định hàm lượng IMIDACLOPRID Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of IMIDACLOPRID content HPLC UV-Vis method | 1% | HD.Lab.Immidaclo-prid/ 2019 | |
| Xác định hàm lượng OXOLINIC ACID Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of OXOLINIC ACID content HPLC UV-Vis method | 1% | TCVN 10164:2013 | |
| Xác định hàm lượng CYMOXANIL Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of CYMOXANIL content HPLC UV-Vis method | 1 % | HD.Lab.Cymoxanil/ 2019 | |
| Xác định hàm lượng METALAXYL Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of METALAXYL content HPLC UV-Vis method | 1 % | HD.Lab.Metalaxyl/ 2019 | |
| Xác định hàm lượng NITENPYRAM Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of NITENPYRAM content HPLC UV-Vis method | 1 % | HD.Lab.Nitenpyram/ 2019 | |
| Xác định hàm lượng PYMETROZINE Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of PYMETROZINE content HPLC UV-Vis method | 1 % | HD.Lab.Pymetrozine/ 2019 | |
| Thuốc bảo vệ thực vật Pesticide | Xác định hàm lượng PROPICONAZOLE Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of PROPICONAZOLE content HPLC UV-Vis method | 1 % | HD.Lab.Propiconazole/ 2019 |
| Xác định hàm lượng PRETILACHLOR Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of PRETILACHLOR content HPLC UV-Vis method | 1 % | HD.Lab.Pretilachlor/ 2019 | |
| Xác định hàm lượng INDOXACARB Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of INDOXACARB content HPLC UV-Vis method | 1 % | HD.Lab.Indoxacarb/ 2019 | |
| Xác định hàm lượng CHLOROTHALONIL Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of CHLOROTHALONIL content HPLC UV-Vis method | 1 % | HD.Lab.Chlorothalonil/ 2019 | |
| Xác định hàm lượng ACETAMIPRID Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of ACETAMIPRID content HPLC UV-Vis method | 1 % | HD.Lab.Acetamiprid/ 2019 | |
| Xác định hàm lượng LAMBDA – CYHALOTHRIN Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of LAMBDA – CYHALOTHRIN content HPLC UV-Vis method | 1 % | HD.Lab.Lambda –Cyha/ 2019 | |
| Xác định hàm lượng SULFUR Phương pháp chuẩn độ Determination of SULFUR content Titration method | 1 % | HD.Lab.Sulfur/ 2019 | |
| Thuốc bảo vệ thực vật Pesticide | Xác định hàm lượng BIFENAZATE Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of BIFENAZATE content HPLC UV-Vis method | 1 % | HD.Lab.Bifenazate/ 2019 |
| Xác định hàm lượng SPIRODICLOFEN Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of SPIRODICLOFEN content HPLC UV-Vis method | 1 % | HD.Lab.Spirodiclofen / 2019 | |
| Xác định hàm lượng TOLFENPYRAD Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò UV-Vis Determination of TOLFENPYRAD content HPLC UV-Vis method | 1 % | HD.Lab.Tolfenpyrad/ 2019 | |
| Xác định hàm lượng MANCOZEB Phương pháp chuẩn độ Determination of MANCOZEB Titration method | 1 % | HD.Lab.Mancozeb/ 2019 | |
| Xác định hàm lượng PROPINEB Phương pháp chuẩn độ Determination of PROPINEB Titration method | 1 % | HD.Lab.Propineb/ 2019 | |
| Xác định khối lượng riêng Determination of specific gravity | HD.Lab.XĐTT/ 2019 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Ta chạm được đến sự hoàn hảo, không phải khi không còn gì để thêm vào, mà khi không còn gì để giảm đi. "
Antoine de Saint-Exupery
Sự kiện trong nước: Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu sinh ngày 1-7-1822, quê ở Tân Khánh, Bình Dương (Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh ngày nay). Nǎm 1843 ông đỗ tú tài lúc 21 tuổi. Nǎm 1847 ông ra Huế học thêm để chờ khoa thi, bỗng nghe tin mẹ mất. Ông trở về chịu tang, dọc đường về ông bị bệnh rồi mù đôi mắt. Từ ấy ông an phận ở Gia Định dạy học và nhân dân quen gọi ông là Đồ Chiểu. Khi Pháp xâm chiếm, ông lui về Bến Tre dạy học và làm thuốc. Vốn nhiệt tình yêu nước, ông liên hệ mật thiết với các nhóm nghĩa binh của Trương Định. Ông tích cực dùng vǎn chương lòng yêu nước của sĩ phu và nhân dân. Ông làm vǎn tế "Vong hồn mộ nghĩa", thơ vǎn thương sót Trương Định, Phan Tòng và xót xa cái chết của Phan Thanh Giản. Ông có ba tác phẩm yêu nước là "Lục Vân Tiên", "Dương Từ Hà Mậu", "Ngư tiều y thuật vấn đáp". Nguyễn Đình Chiểu không những là một nhà thơ mà còn là một chiến sĩ, một nhà vǎn hoá của nhân dân ta hồi cuối thế kỷ XIX. Ông mất ngày 3-7-1888.