Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý Chất lượng Shengli Việt Nam | ||||
Laboratory: | Shengli Viet Nam of quality control | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH thép đặc biệt Shengli Việt Nam | ||||
Organization: | Shengli Viet Nam Specical Steel Company Limited | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hóa | ||||
Field of testing: | Mechanical, Chemical | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Vũ Xuân Diễn | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Vũ Xuân Diễn | Các phép thử được công nhận/All accredited tests | |||
| Cheng Wen Qin | ||||
| Zhang Chun Tuan | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 459 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 31/03/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Khu công nghiệp Cầu Nghìn, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Cau Nghin Industrial Park, An Bai town, Quynh Phu district, Thai Binh province | |
Địa điểm/Location: Khu công nghiệp Cầu Nghìn, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Cau Nghin Industrial Park, An Bai town, Quynh Phu district, Thai Binh province | |
Điện thoại/ Tel: 0363 867778 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thép làm cốt bê tông (Đường kính D16 đến D32 mm) Steel for the reinforcement of concrete (Diameter D16 to D32 mm) | Thử kéo Tensile test | Đến/ To 100 kN | TCVN 197-1:2014 TCVN 7937-1:2013 |
| Thử uốn Blend test | Đến/ To 180 o | TCVN 198:2018 TCVN 7937-1:2013 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Phôi thép Steel Billet | Xác định thành phần hóa học. Phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử Determination of the chemical composition. Atomic emission spectrometric method | C: (0,02 ~ 1,10) % | ASTM E415-17 |
Si: (0,02 ~ 1,54) % | ||||
Mn: (0,03 ~ 2,0) % | ||||
P: (0,006 ~ 0,085) % | ||||
S: (0,001 ~ 0,055) % |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Cái vui sướng của mình là nỗi khổ đau của người khác. "
Ngạn ngữ Anh
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".