Phòng Quản lý Chất lượng Sản phẩm

Số hiệu
VILAS - 724
Tên tổ chức
Phòng Quản lý Chất lượng Sản phẩm
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Xã IaKla, Huyện Đức Cơ, Tỉnh Gia Lai
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:22 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
10-12-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quản lý Chất lượng Sản phẩm
Laboratory: Quality Control Department
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH MTV 74
Organization: 74 Company One Member Limited
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ, Hóa
Field of testing: Mechanical, chemical
Người quản lý/ Laboratory manager: Lục Thanh Tuấn
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Lục Thanh Tuấn Các phép thử được công nhận/Accedited tests
Nguyễn Thị Thúy Lan
Trần Thị Việt
Số hiệu/ Code: VILAS 724
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 10/12/2024
Địa chỉ/ Address: Xã IaKla, Huyện Đức Cơ, Tỉnh Gia Lai, Việt Nam
Địa điểm/Location: Xã Iachía, Huyện Iagrai, Tỉnh Gia Lai, Việt Nam
Điện thoại/ Tel: 0593846047 Fax: 0593846047
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ, Hóa Field of testing: Mechanical, Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Cao su thiên nhiên Natural rubber Xác định hàm lượng tro. Phương pháp A Determination of ash content. Method A (0,217 ~ 0,684) % m/m TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006)
Xác định hàm lượng chất bay hơi. Phương pháp tủ sấy – Quy trình B Determination of volatile – matter content. Oven method – Process B (0,28 ~ 0,40) % m/m TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011)
Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content (0,014 ~ 0,061) % m/m TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016)
Xác định hàm lượng Nitơ. Phương pháp bán vi lượng Determinatoin of Nitrogen content. Semi – micro method (0,36 ~ 0,49) % m/m TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014)
Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI). Determination of plasticity retention index (54,8 ~ 89,8) % TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2009)
Xác định độ dẻo. Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determinatoin of plasticity. Rapid – plastimeter method (32,3 ~ 41,9) đơn vị/ unit TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007)
Xác định chỉ số màu. Colour index test. (3,5 ~ 5,0) đơn vị/ unit TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011)
Ghi chú / Notes:
  • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnam Standard
  • ISO: Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế/ International Standard Organization
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Con người thường tìm cách gạt gẫm mình chỉ vì họ sơ bị lương tâm quở trách. "

Bolmès

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây