Phòng Quản lý Chất lượng Sản phẩm

Số hiệu
VILAS - 150
Tên tổ chức
Phòng Quản lý Chất lượng Sản phẩm
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 420, Nơ Trang Long, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:15 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
14-11-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: 888.2022 /QĐ -VPCNCL ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quản lý Chất lượng Sản phẩm Laboratory: Quality Assurance Department Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Việt Nam Kỹ nghệ Súc sản Organization: VISSAN Joint Stock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh Field of testing: Chemical, Biological Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Dương Hồng Lan Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Nguyễn Dương Hồng Lan Các phép thử được công nhận/ Accredited tests 2. Nguyễn Thị Thanh Tuyền 3. Võ Ngọc Yến Nhi Các phép thử Sinh được công nhận/ Accredited Biological tests 4. Nguyễn Đức Quang Các phép thử Hóa được công nhận/ Accredited Chemical tests 5. Nguyễn Thị Hải Thy Số hiệu/ Code: VILAS 150 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 14/11/2025 Địa chỉ/ Address: 420, Nơ Trang Long, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam 420 No Trang Long Street, Ward 13, Binh Thanh District, Ho Chi Minh City, Vietnam Địa điểm/Location: 420, Nơ Trang Long, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam 420 No Trang Long Street, Ward 13, Binh Thanh District, Ho Chi Minh City, Vietnam Điện thoại/ Tel: +84 283 5533999 Fax: +84 283 5533999 E-mail: [email protected] Website: www.vissan.com.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILA 150 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1. Thực phẩm Foods Định lượng Enterobacteriaceae Kỹ thuật sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM Enumeration of Enterobacteriaceae PetrifilmTM count plate technique 10 CFU/g TCVN 9980:2013 2. Định lượng nhanh nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc (sử dụng thạch Symphony) Enumeration of yeasts and molds Colony-count technique (using Symphony agar) 10 CFU/g TCVN 13369:2021 3. Định lượng vi sinh vật Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC Enumeration of microorganisms Colony count technique at 30oC 10 CFU/g TCVN 4884-1:2015 4. Định lượng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Enumeration of coliforms Most probable number technique 0 MPN/g TCVN 4882:2007 5. Định lượng Escherichia coli Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Enumeration of Escherichia coli Most probable number technique 0 MPN/g TCVN 6846:2007 6. Định lượng Coliforms và E. coli Kỹ thuật sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM Enumeration of Coliforms and E. coli PetrifilmTM count plate technique 10 CFU/g TCVN 9975:2013 (AOAC 991.14) 7. Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44o c sử dụng 5- bromo-4-clo-3-indolyl β-d-glucuronid Enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli Colony-count technique at 44 oC using 5- bromo-4-chloro-3-indolyl β-Dglucuronide 10 CFU/g TCVN 7924-2:2008 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILA 150 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 8. Thực phẩm Foods Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Kỹ thuật cấy trang Enumeration of coagulase-positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Spread plate technique 10 CFU/g TCVN 4830-1:2005 9. Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. eLOD50 = 3.25 CFU/25g (mL) TCVN 10780- 1:2017 10. Phát hiện nhanh Salmonella spp. (sử dụng thạch IRIS Salmonella) Rapid detection of Salmonella spp. (using IRIS Salmonella agar) eLOD50 = 3.00 CFU/25g (mL) TCVN 13370:2021 Ghi chú/ Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia/ Vietnamese National Standards - AOAC: Association of Official Analytical Chemists DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILA 150 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 4/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1. Thịt và sản phẩm từ thịt Meat and meat products Xác định độ pH Determination of pH value 2~12 TCVN 10035:2013 2. Xác định Hàm lượng Nitơ amoniac (NH3) Phương pháp chuẩn độ Determination of Nitrogen ammonia (NH3) content Titration method 5 mg/100g QA.GC 01.03 (2022) (Ref. TCVN 3706: 1990) 3. Xác định Hàm lượng muối (NaCl) Phương pháp chuẩn độ Determination of Sodium chloride (NaCl) content Titration method 0,06 % QA. GC 01.04 (2022) (Ref. TCVN 8148: 2009) 4. Định tính Hydrosunfua (H2S) Qualitative of Hydrogen sulfide (H2S) 0.15 mg/kg TCVN 3699:1990 5. Xác định Hoạt độ nước Determination of Water activity (0 ~1) aw TCVN 12758:2019 6. Định tính Borat Qualitative of Borax 150 mg/kg AOAC 970.33 7. Xác định khối lượng tịnh và tỷ lệ khối lượng ráo sản phẩm đóng hộp. Phương pháp trọng lượng Determination of the net weight and dry weight ratio of canned products. Gravimetric method - TCVN 4411:1987 8. Lạp xưởng, Chà bông Chineses sausages, Pork floss Xác định Độ ẩm. Phương pháp trọng lượng Determination of Moisture content. Gravimetric method 0,01~85 (%) QA. GC 01.08 (2022) (Ref. AM AND MX- 50) Ghi chú/ Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia/ Vietnamese National Standards - AOAC: Association of Official Analytical Chemists - QA. GC. ...: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory’s developed method
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đừng hài lòng với việc chỉ hoàn thành nhiệm vụ của mình. Hãy làm nhiều hơn thế. Con ngựa về đích trước hơn một cái cổ là con ngựa thắng cuộc đua. "

Andrew Carnegie

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây