Phòng Quản lý Chất lượng Nước

Số hiệu
VILAS - 974
Tên tổ chức
Phòng Quản lý Chất lượng Nước
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Tổ 5, khu vực 9, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:25 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
19-12-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quản lý Chất lượng Nước
Laboratory: Water Quality Management Department
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Cấp thoát Nước Bình Định
Organization: Binh Dinh Water Supply and Sewerage Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Hữu Tín
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Văn Châu Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Lê Tiến Dũng Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Nguyễn Nguyễn Hoài Viễn Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Nguyễn Hữu Tín Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Lê Thị Vũ Tâm Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Nguyễn Thị Thục Nương Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Tô Thị Ngọc Hiếu Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Lê Nghiêm Thảo Các phép thử Hóa được công nhận/ Accredited chemical tests
Ngô Thị Phương Đông Các phép thử Hóa được công nhận/ Accredited chemical tests
Trương Đoàn Thuật Các phép thử Hóa được công nhận/ Accredited chemical tests
Võ Hường Vi Các phép thử Sinh được công nhận/ Accredited Biological tests
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
Số hiệu/ Code: VILAS 974
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 19/12/2025
Địa chỉ/ Address: Số 146 đường Lý Thái Tổ, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Địa điểm/Location: Tổ 5, khu vực 9, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại/ Tel: 02563 841 969 Fax:
E-mail: [email protected] Website: binhdinhwaco.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Nước sạch Domestic water Phát hiện và đếm Pseudomonas aeruginosa. Phương pháp màng lọc Detection and enumeration of Pseudomonas aeruginosa Method by membrane filtration 1 CFU/100ml TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2006)
Nước uống đóng chai Botted drinking water 1 CFU/250ml
Nước sạch Domestic water Định lượng vi khuẩn Escherichia Coli Phương pháp màng lọc với nước có hệ thực vật vi khuẩn thấp Enumeration of Escherichia Coli bacteria Membrane filtration method for waters with low bacterial background flora. 1 CFU/100ml ISO 9308-1:2014/ Amd.1:2016
Nước uống đóng chai Botted drinking water 1 CFU/250ml
Nước sạch Domestic water Định lượng vi khuẩn Coliform Phương pháp màng lọc với nước có hệ thực vật vi khuẩn thấp Enumeration of Coliform bacteria Membrane filtration method for waters with low bacterial background flora. 1 CFU/100ml ISO 9308-1:2014/ Amd.1:2016
Nước uống đóng chai Botted drinking water 1 CFU/250ml
Nước sạch Domestic water Phát hiện và đếm Staphylococcus aureus Phương pháp màng lọc Detection and enumeration of Staphylococcus aureus Method by membrane filtration 1 CFU/100ml SMEWW9213B-6:2017
Ghi chú/note: ISO: International Organization for Standardization Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Nước sạch, nước ngầm Domestic water, underground water Xác định hàm lượng Sắt. Phương pháp trắc phổ dùng 1,10-phenantrolin Determination of Iron content. Spectrometric method using 1,10 - phenantroline 0,05 mg/L TCVN 6177:1996
Nước sạch, nước ngầm, nước uống đóng chai Domestic water, underground water, bottled drinking water Xác định hàm lượng Mangan. Phương pháp trắc quang dùng Fomaldoxim Determination of Manganese content Formaldoxyme Spectrometric method 0,06 mg/L TCVN 6002:1995
Xác định hàm lượng Nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of Nitrite content Molecular absorption spectrometric method 0,08 mg/L TCVN 6178:1996
Xác định hàm lượng Nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axit Sunfosalixilic Determination of Nitrate content. Spectrometric method using sulfosalicylic acid 0,48 mg/L TCVN 6180:1996
Nước sạch, nước ngầm Domestic water, underground water, Xác định hàm lượng Sunfat. Phương pháp đo độ đục Determination of Sunfate content. Turbidimetric method 10 mg/L SMEWW 4500-SO42E:2017
Xác định Độ đục. Phương pháp đo bức xạ khuếch tán Determination of Tubidity. Measurement of diffuse radiation method 0,8 NTU TCVN 12402-1:2020
Xác định hàm lượng Clorua. Phương pháp Mohr Determination of Chloride content Mohr’s method 5 mg/L TCVN 6194:1996
Nước sạch, nước ngầm Domestic water, underground water Xác định pH. Phương pháp điện cực Determination of pH value. Electrode method (2~12) TCVN 6492:2011
Xác định chỉ số Pemanganat. Phương pháp chuẩn độ KMnO4 Determination of Permanganate index. KMnO4 titrimetric method 0,5 mg/L TCVN 6186:1996
Xác định tổng Canxi và Magie. Phương pháp chuẩn độ EDTA. Determination of the sum Calcium and Magnesium EDTA titrimetric method 5 mg CaCO3/L TCVN 6224:1996
Kiểm tra và xác định độ màu. Phương pháp đo quang phổ Examination and determination of colour. Spectrometric method 10 mg/L Pt-Co TCVN 6185:2015
Nước sạch, nước ngầm, nước uống đóng chai Domestic water, underground water, bottled drinking water Xác định hàm lượng Clo dư. Phương pháp chuẩn độ Iốt Determination of Residual Clorine. Iodometric titration method 0,2 mg/L SMEWW 4500- Cl B : 2017
Định tính mùi vị. Phương pháp cảm quan Qualitative of Odor and Taste Sensory methods POD mùi/odor: (0,2%): 95% POD vị/ taste (0,027%): 95% SMEWW 2150 B:2017 & 2160 B: 2017
Xác định Tổng chất rắn hòa tan (TDS). Phương pháp khối lượng Determination of Total Dissolved Solids. Weight method 20 mg/L SMEWW 2540C:2017
Nước sạch Domestic water Xác định hàm lượng Hydro sunfur. Phương pháp chuẩn độ Iốt Determination of Hydrogen sulfide. Iodometric titration method 0,05 mg/L SMEWW 4500- S2- F:2017
Nước sạch, nước ngầm, nước mặt, nước uống đóng chai Domestic water, underground water, surface water, bottled drinking water Xác định hàm lượng Florua Phương pháp UV-vis Determination of Fluoride UV-vis method 0,2 mg/L HD/CL-PP34(Ref:I.F.S.A- U221)
Nước sạch, nước ngầm, nước mặt Domestic water, underground water, surface water Xác định hàm lượng Amoni Phương pháp UV-vis Determination of Ammonia UV-vis method 0,05 mg/L HD/CL-PP33(Ref:I.F.S.A- U050)
Nước sạch Domestic water Xác định hàm lượng Nhôm Phương pháp UV-vis Determination of Aluminum UV-vis method 0,02 mg/L HD/CL-PP35 (Ref:I.F.S.A- U042)
Ghi chú/note:
  • HD/CL-PP : phương pháp nội bộ/ laboratory developed method
  • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam.
  • SMEWW: Standard method for examination of water and wastewater.
  • EPA: United State Environmental Protection Agency.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mỗi ngôn từ đều giống như vết ố không cần thiết lên sự im lặng và hư vô. "

Samuel Beckett

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây