Phòng Quản lý Chất lượng nước

Số hiệu
VILAS - 1160
Tên tổ chức
Phòng Quản lý Chất lượng nước
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Nhà máy nước Võ Cạnh, thôn Võ Cạnh, xã Vĩnh Trung, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:28 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
05-04-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quản lý Chất lượng nước
Laboratory: Water Quality Management Department
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Khánh Hòa
Organization: Khanh Hoa Water Supply and Sewerage Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Võ Chí Thành Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Võ Chí Thành Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Nguyễn Đăng Tuấn Các phép thử Hóa được công nhận/ Chemical accredited tests
Nguyễn Phương Hạnh Các phép thử Sinh được công nhận/ Biological accredited tests
Lê Vũ Tường Vy
Số hiệu/ Code: VILAS 1160 Hiệu lực công nhận/ period of validation: 05/04/2025
Địa chỉ / Address: 58 Yersin, phường Phương Sài, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa 58 Yersin Street, Phuong Sai Ward, Nha Trang City, Khanh Hoa Province
Địa điểm / Location: Nhà máy nước Võ Cạnh, thôn Võ Cạnh, xã Vĩnh Trung, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Vo Canh Water Treatment Plant, Vo Canh Village, Vinh Trung Commune, Nha Trang City, Khanh Hoa Province
Điện thoại/ Tel: 0258 3822315 Fax: 0258 3810740
E-mail: [email protected] Website: www.ctnkh.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Nước sạch Domestic water Xác định hàm lượng Amoni Determination of Ammonium content 0,05 mg/L HACH - DR3900 Method 8038:2017
Xác định hàm lượng Clo tự do và tổng Clo. Phương pháp đo mầu sử dụng N,N-dietyl-1,4 phenylenediamine Determination of free chlorine and total chlorine content. Colorimetric method using N,N-dietyl-1,4- phenylenediamine method 0,1 mg /L TCVN 6225-2:2012 (ISO 7393-2:1985)
Xác định chỉ số Pemanganat. Determination of Permanganate index 0,5 mg /L TCVN 6186:1996 (ISO 8467:1993)
Xác định hàm lượng Clorua. Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp MO) Determination of Chloride content. Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr method) 5 mg /L TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989)
Xác định tổng Canxi và Magie. Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of calcium and magnesium EDTA titrimetric method 5 mg /L TCVN 6224:1996 (ISO 6059:1984)
Xác định độ đục Phương pháp đo bức xạ khuếch tán Determination of turbidity Nephelometry method 0,1 NTU TCVN 6184:2008 (ISO 7027:1999)
Nước sạch Domestic water Xác định hàm lượng Nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axit Sunfosalixilic Determination of Nitrate content. Spectrometric method using sulfosalicylic acid 0,1 mg /L TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1988)
Xác định hàm lượng Nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of Nitrite content. Molecular absorption spectrometric method 0,01 mg/L TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984)
Xác định hàm lượng Mangan Determination of Manganese content 0,02 mg/L HACH- DR3900 8149:2017
Xác định pH Determination of pH 2 ~ 12 TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)
Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin Determination of Iron content. Spectrometric method using 1,10-phenantroline 0,02 mg/L TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988)
Xác định hàm lượng Sulfat Determination of Sulfate content. 5 mg/L EPA 375.4 (1978)
Ghi chú/Note: HACH: Phương pháp nhà sản xuất/ Method of Manufactory EPA: Environmental Protection Agency Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Nước sạch Domestic water Định lượng vi khuẩn Echerichia coli và Coliform Phương pháp màng lọc Enumeration of Echerichia coli and Coliform bacteria. Membrane filtration method 1 CFU/100 mL ISO 9308-1:2014 /Amd1:2016
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tình bạn giống như được no bụng với món thịt bò quay; tình yêu giống như được rượu sâm panh làm phấn chấn. "

Samuel Johnson

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây