Thông tin liên hệ
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Đỗ Thanh Hải | Các phép thử được công nhận / Accredited tests |
2. | Nguyễn Văn Khánh | |
3. | Kiều Thị Thủy |
Số hiệu/ Code: VILAS 1097 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 02/ 04/ 2024 | |
Địa chỉ/ Address: Số 14 Lý Bôn, phường Ngô Quyền, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | |
Địa điểm/Location: Số 14 Lý Bôn, phường Ngô Quyền, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | |
Điện thoại/ Tel: 02113861229 | |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nước uống, nước sạch sử dụng mục đích sinh hoạt, nước mặt, nước ngầm , nước thải Drinking water, domestic water. surface water, underground water | Xác định pH Phương pháp đo máy pH met MM378- HACH Determination of pH. Method of measuring pH meter MM378- HACH | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 |
| Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp trắc phổ dùng Axit Sunfosalixylic Determination of nitratecontent Spectrometric method using sulfosalicylic acid | 0.04 mg/L | TCVN 6180:1996 | |
| Xác định hàm lượng nitrit Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of nitritecontent Molecular absorption Spectrometric method | 0.01 mg/L | TCVN 6178:1996 | |
| Xác định hàm lượng sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1.10 - Phenantrolin Determination of ironcontent Spectrometric method using 1,10 phenantrolin | 0.01 mg/L | TCVN 6177:1996 | |
| Xác định hàm lượng tổng canxi và magiê Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of calcium and magnesiumcontent EDTA titrimetric method | 5 mg/L | TCVN 6224:1996 | |
| Nước uống, nước sạch sử dụng mục đích sinh hoạt, nước mặt, nước ngầm , nước thải Drinking water, domestic water. surface water, underground water | Xác định hàm lượng Clo dư (Cl2) Phương pháp so màu đo trên máy quang phổ DR900 Determination of residual chlorine (Cl2) content Colorimetric Method measured on the DR900 spectrophotometer | 0.02 mg/L | SMEWW 4500-CL G HACH 8021 |
| Xác định hàm lượng clorua Phương pháp Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị Cromat (phương pháp MO) Determination of Chloruacontent Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr’s method) | 5 mg/L | TCVN 6194:1996 | |
| Xác định hàm lượng Mangan Phương pháp trắc quang dùng Fomaldoxim Determination of manganese content Formaldoxime spectrometric method | 0.1 mg/L | TCVN 6002:1995 | |
| Xác định độ đục . Phương pháp đo trên máy đo độ đục 2100q - HACH Determination of turbidity. Measurement method on the 2100q - HACH turbidity meter | 0.02 NTU | TCVN 6184:2008 | |
| Xác định chỉ số Pemanganat Phương pháp chuẩn độ Determination of Pemanagat index | 0.5 mg/L | TCVN 6186:1996 | |
| Xác định hàm lượng chất rắn hòa tan Phương pháp sấy cân khối lượng Determination of dissolved solids content. Weight drying method | SMEWW 2540 C:2012 | ||
| Nước uống, nước sạch sử dụng mục đích sinh hoạt, nước mặt, nước ngầm , nước thải Drinking water, domestic water. surface water, underground water | Xác định độ màu Phương pháp C: Xác định độ màu thật sử dụng thiết bị quang học để xác định độ hấp thụ tại bước sóngl= 410 nm Determination of color temperature Method C: Determination of true color using optical equipment to determine absorbance at wavelength l = 410 nm | 2 mg Pt-Co/L | TCVN 6185:2015 |
| Xác định mùi vị Phương pháp cảm quan Determination of taste Sensory method | - | QTTN-15:2019 | |
| Xác định hàm lượng Amoni Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay Determination of Ammonium content Spectral method manipulated by hand | 0. 01mg/L | TCVN 6179-1:1996 | |
| Xác định hàm lượng Crom Phương pháp đo phổ dùng 1,5-diphenylcacbazid Determination ofChromium content Spectrometric method using 1,5-diphenylcacbazide | 0.05mg/L | TCVN 6658:2000 | |
| Xác định hàm lượng sunfua(H2S) hòa tan Phương pháp đo quang dùng metylenxanh Determination of dissolved sulfide (H2S) content Photometric method using methylene cylinder | 0.02mg/L | TCVN 6637:2000 | |
| Nước uống, nước sạch sử dụng mục đích sinh hoạt, nước mặt, nước ngầm , nước thải Drinking water, domestic water. surface water, underground water | Xác định hàm lượng nhôm hòa tan Phương pháp đo phổ dùng pyrocatechol tím Determination of aluminumcontent Spectrometric method using purple pyrocatechol | 0.02mg/L | TCVN 6623:2000 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn phát hiện (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
1 | Nước uống, nước sạch sử dụng mục đích sinh hoạt, nước mặt, nước ngầm Drinking water,domestic water, surface water,underground water | Phát hiện và đếmEscherichia coli Phương pháp lọc màng Detection and enumeration of Escherichia coli Membrane filtration method | CFU/100mL | TCVN 6187- 1:2019 |
2 | Phát hiện và đếm vi khuẩn Coliforms Phương pháp lọc màng Detection Coliforms bacteria Membrane filtration method | CFU/100mL | TCVN 6187- 1:2019 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Thiên nhiên dùng trí tưởng tượng của con người để nâng tác phẩm sáng tạo của mình lên những tầm cao mới. "
Luigi Pirandello
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.