Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý Chất lượng - Bộ phận Kỹ thuật - TTP | |||||||
Laboratory: | Quality Management Department - Technical Department - TTP | |||||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Việt Úc Nhà Mát | |||||||
Organization: | Viet Uc Nha Mat Joint Stock Company | |||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | |||||||
Field of testing: | Chemical | |||||||
Người quản lý: | Nguyễn Minh Hậu | |||||||
Laboratory manager: | Nguyen Minh Hau | |||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||||||
| Nguyễn Minh Hậu | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||||||
| Phan Văn Hà Lâm | |||||||
| Phan Bảo Anh | |||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1358 | ||||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 04/03/2024 | ||||||||
Địa chỉ/ Address: Ấp Giồng Nhãn, xã Hiệp Thành, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | ||||||||
Giong Nhan hamlet, Hiep Thanh commune, Bac Lieu city, Bac Lieu province | ||||||||
Địa điểm/Location: Ấp Giồng Nhãn, xã Hiệp Thành, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | ||||||||
Giong Nhan hamlet, Hiep Thanh commune, Bac Lieu city, Bac Lieu province | ||||||||
Điện thoại/ Tel: 02913 555 111 | ||||||||
E-mail: [email protected] | ||||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nước mặt, nước sạch Surface water, domestic water | Xác định hàm lượng Amoni Phương pháp UV-Vis Determination of Amonia content UV-Vis method | 0,03 mg/L | SMEWW 4500-NH3 F:2017 |
| Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp UV-Vis Determination of of Nitrite content UV-Vis method | 0,01 mg/L | SMEWW 4500-NO2- B:2017 | |
| Xác định độ kiềm tổng số Determination of total alkalinity | 10 mg CaCO3/L | TCVN 6636-1:2000 | |
| Xác định độ cứng tổng Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of calcium and magnesium EDTA titrimetric method | 16 mg CaCO3/L | TCVN 6224:1996 | |
| Xác định hàm lượng Canxi Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of calcium content EDTA titrimetric method | 5,5 mg/L | TCVN 6198:1996 | |
| Xác định hàm lượng Magie Determination of calcium content | 5 mg/L | SMEWW 3500-Mg B:2017 | |
| Xác định nhiệt độ (x) Determination of Temperature | Đến/to 40°C | SMEWW 2550B:2017 | |
| Xác định pH (x) Determination of pH value | 2 ~ 12 | SMEWW 4500 H+ B 2017. | |
| Xác định độ dẫn điện (x) Determination of Conductivity | 0,001 mS/cm | SMEWW 2510.B:2017 | |
| Xác định hàm lượng oxy hòa tan (DO) (x) Determination of Dissolved oxygen | Đến/to 50 mg/L | TCVN 7325:2016 | |
| Nước mặt Surface water Nước biển ven bờ Coastal water | Xác định độ mặn (x) Determination of salinity | Đến/to 70 g/kg | SMEWW 2520B:2017 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nếu như có một cái gì đó mạnh hơn số phận thì đó là lòng dũng cảm không gì lay chuyển nổi để chịu đựng nó. "
W. Gớt
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.