Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý chất lượng | |
Laboratory: | Quality Managenment Department | |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH MTV CPPT Cao su Dầu Tiếng Việt Lào | |
Organization: | Dau Tieng Viet Lao Rubber Joint Stock Development Sole Co., Ltd | |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Cơ | |
Field of testing: | Chemical, Mechanical | |
Người quản lý: | Trần Thị Kim Huyền | |
Laboratory manager: | ||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Trần Thị Kim Huyền | Các phép thử được công nhận/ Accreditation tests |
| Lê Đức Hiền |
Số hiệu/ Code: VILAS 1252 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 08/11/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Km10, bản NongNamKhaoNoi, huyện Bachiang, tỉnh Champasak, CHDCND Lào Km10, NongNamKhaoNoi Village, Bachiang District, Champasak Province, Lao PDR | |
Địa điểm/Location: Bản KhanhLai, huyện Bachiang, tỉnh Champasak, CHDCND Lào KhanhLai Village, Bachiang District, Champasak Province, Lao PDR | |
Điện thoại/ Tel: (00856) (20) 91172656 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Cao su thiên nhiên Rubber | Xác định hàm lượng Nitơ Determination of Nitrogen content | (0,27 ~ 0,37) % m/m | TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) |
| Xác định hàm lượng tạp chất Determination of Dirt content | (0,006 ~ 0,109) % m/m | TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) | |
| Xác định hàm lượng tro Determination of Ash content | (0,129 ~ 0,707) % m/m | TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006) | |
| Xác định hàm lượng bay hơi Phần 1: phương pháp cán nóng và tủ sấy Determination of Volatile matter Part 1: Hot mill method and oven method | (0,18 ~ 0,48) % m/m | TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Cao su thiên nhiên (Rubber) | Xác định độ dẻo Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of Plasticity Rapid plastimeter method (Po) | (33,5 ~ 44,2) đơn vị/ unit | TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007) |
| Xác định chỉ số duy trì độ dẻo PRI Determination of Plasticity Retention Index (PRI) | (60,5 ~ 91,1) % | TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017) | |
| Xác định chỉ số màu Colour index test | (4,0 ~ 7,0) đơn vị/ unit | TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011) | |
| Xác định độ nhớt Mooney Phần 1: Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt. Determination of Mooney Viscosity Part 1: Using a shearing- disc viscometer method | (69,7 ~ 85,1) đơn vị/ unit | TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chạy trời không khỏi nắng. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.