Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý chất lượng | ||||
Laboratory: | Quality management Department | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần VISSAI Ninh Bình | ||||
Organization: | VISSAI Ninh Binh Joint Stock Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Vật liệu xây dựng | ||||
Field of testing: | Civil Engineering | ||||
Người quản lý/ Laboratory management: Đinh Xuân Tôn | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Đinh Xuân Tôn | Các phép thử được công nhận/ All accredited tests | |||
| Phạm Văn Thoan | ||||
| Phan Thị Thu Thủy | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 846 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 05/07/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Lô C7, cụm công nghiệp Gián Khẩu, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Lot C7, Gian Khau Industrial Zone, Gia Vien District, Ninh Binh Province | |
Địa điểm/Location: Lô C7, cụm công nghiệp Gián Khẩu, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Lot C7, Gian Khau Industrial Zone, Gia Vien District, Ninh Binh Province | |
Tel: 0229 3650166 | Fax: 0229365355 |
E-mail: [email protected] | Website: www.vissaigroup.com |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement | Phương pháp thử Test methods | ||||
1. | Clanhke Clinker | Xác định hàm lượng CaO Determination of Calcium oxide content | (0,1 ~ 70) % | ASTM C114-18 EN 196-2:2013 TCVN 141:2008 | ||||
2. | Xác định hàm lượng SiO2 Determination of Silicon dioxide content | (0,1 ~ 50) % | ASTM C114-18 EN 196-2:2013 TCVN 141:2008 | |||||
3. | Xác định hàm lượng Fe2O3 Determination of Ferric oxide content | (0,1 ~ 20) % | ASTM C114-18 EN 196-2:2013 TCVN 141:2008 | |||||
4. | Xác định hàm lượng Al2O3 Determination of Aluminum oxide content | (0,1 ~ 20) % | ASTM C114-18 EN 196-2:2013 TCVN 141:2008 | |||||
5. | Xác định hàm lượng SO3 Determination of Sulfur trioxide content | (0,1 ~ 5) % | ASTM C114-18 EN 196-2:2013 TCVN 141:2008 | |||||
6. | Xác định hàm lượng vôi tự do Determination of free lime F-CaO | (0,1 ~ 5) % | ASTM C114-18 EN 196-2:2013 TCVN 141:2008 | |||||
7. | Xác định hàm lượng MgO Determination of Magnesium oxide content | (0,1 ~ 5) % | ASTM C114-18 EN 196-2:2013 TCVN 141:2008 | |||||
8. | Xác định hàm lượng Cr VI Determination of Chromium VI content | (0,001 ~ 6) ppm | EN 196-10:2016 | |||||
9. | Xác định hàm lượng mất khi nung Determination of loss on ignition | (0,1 ~ 20) % | EN 196-2:2013 ASTM C114:18 TCVN 141:2008 | |||||
10. | Xác định hàm lượng cặn không tan Determination of insoluble residue content | (0,1 ~ 20) % | EN 196-2:2013 ASTM C114:2018 TCVN 141:2008 | |||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement | Phương pháp thử Test methods | ||||
11. | Xi măng Cement | Xác định cường độ Determination of strength | (5 ~ 140) kN | EN 196-1:2016 ASTM C109/C109M-21 TCVN 6016:2011 GB/T 17671-1999 | ||||
12. | Xác định độ ổn định thể tích Determination of soundness | ≤ 10 mm | EN 196-3:2016 TCVN 6017:2015 | |||||
13. | Xác định độ mịn theo Blain Determination of fineness: Blaine | (2 600 ~ 5 000) cm2/g | EN 196-6:2018 ASTM C204-18e1 TCVN 4030:2003 | |||||
14. | Xác định hàm lượng bọt khí của vữa Determination of air content of mortar | (1 ~ 22) % | ASTM C185-20 | |||||
15. | Xác định độ đông cứng sớm của hồ xi măng Determination of early stiffening of hydraulic cement | > 50 % | ASTM C451-19 | |||||
16. | Xác định thời gian đông kết Determination of time of setting | (45 ~ 375) phút/ minutes | EN 196-3:2016 ASTM C191-21 TCVN 6017:2015 GB/T 1346 - 2011 | |||||
17. | Xác định độ nở Autoclave Determination of Autoclave expansion | (0,01 ~ 0,79) % | ASTM C151/C151M-18 TCVN 8877:2011 | |||||
18. | Xác định hàm lượng CaO Determination of Calcium oxide content | (0,1 ~ 70) % | ASTM C114-18 EN 196-2:2013 TCVN 141:2008 | |||||
19. | Xác định hàm lượng SO3 Determination of Sulfur trioxide content | < 3,5 % | ASTM C114-18 EN 196-2:2013 TCVN 141:2008 | |||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement | Phương pháp thử Test methods | ||||
20. | Xi măng Cement | Xác định hàm lượng mất khi nung Determination of loss on ignition | (0,1 ~ 20) % | EN 196-2:2013 ASTM C114:2018 TCVN 141:2008 GB/T 176-2017 | ||||
21. | Xác định hàm lượng cặn không tan Determination of insoluble residue content | (0,1 ~ 20) % | EN 196-2:2013 ASTM C114:2018 TCVN 141:2008 GB/T 176-2017 | |||||
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nếu muốn thông minh bạn hãy hỏi cách hỏi hợp lý, cách nghe chăm chú, cách trả lời thông minh và ngừng nói khi không còn gì nữa. "
Glaphate
Sự kiện trong nước: Trong hồi ức của mình, đại tướng Võ Nguyên Giáp kể lại "Sau khi được giao là tổng chỉ huy quân đội Quốc gia, một hôm Hồ Chủ tịch bảo tôi: "Sẽ có một thanh niên về làm tham mưu". Người thanh niên ấy là đồng chí Hoàng Vǎn Thái". Đại tướng Hoàng Vǎn Thái quê tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Ông tham gia cách mạng từ hồi còn trẻ và được học tại trường Quân sự Hoàng Phố (Trung Quốc). Sau Cách mạng tháng Tám ông được Bác Hồ cử làm Tổng tham mưu trưởng quân đội quốc gia. Nǎm 1948 ông được phong quân hàm Thiếu tướng. Cuộc đời binh nghiệp của ông gắn với các chiến dịch trong kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ, lúc làm lãnh đạo cơ quan tham mưu, lúc là chỉ huy chiến đấu. Ở cương vị nào ông cũng đều hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ và thực sự là người cầm quân tài giỏi. Đánh giá khả nǎng của ông về công tác tham mưu, giới quân sự xếp ông vào hàng ngũ các danh tướng xuất sắc của Quân đội nhân dân Việt Nam. Ông mất ngày 2-7-1948.