Phòng Quản lý chất lượng

Số hiệu
VILAS - 134
Tên tổ chức
Phòng Quản lý chất lượng
Đơn vị chủ quản
Công ty CP supe phốt phát và hoá chất Lâm Thao
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Công ty CP supe phốt phát và hoá chất Lâm Thao
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:15 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
19-09-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quản lý chất lượng
Laboratory: Quality Management Department
Cơ quan chủ quản: Công ty CP supe phốt phát và hoá chất Lâm Thao
Organization: Fertilizer and Chemical Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá
Field of testing: Chemical
Người quản lý/ Laboratory manager: Phạm Quang Huỳnh Người có thẩm quyền ký / Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Phạm Quang Huỳnh Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Vi Thị Mai Hương
Đặng Thị Minh Loan
Số hiệu/ Code: VILAS 134 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 19/09/2025 Địa chỉ/ Address: Khu Phương Lai, thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ Đia điểm/ Location: Khu Phương Lai, thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ Điện thoại/ Tel: (+84) 2103 825 139 Fax: (+84) 2103 825 126 E-mail: Website: Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Quặng Apatit Apatit ores Xác định độ ẩm (%) Phương pháp khối lượng Determination of west content Weight Method TCVN 180 : 2009
Xác định hàm lượng P2O5 (%) Phương pháp khối lượng Determination of P2O5 content. Weight Method
Supe phốt phát đơn Simple Superphosphate Xác định độ ẩm (%) Phương pháp khối lượng Determination of west content Weight Method TCVN 9297 : 2012
Xác định hàm lượng P2O5 tự do Phương pháp chuẩn độ trung hoà Determination of P2O5 content free Acidmetric Method TCVN 4440 : 2018
Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu (%) Phương pháp khối lượng Determination of P2O5 content available Weight Method
Phân bón NPK Mixed fertilizer NPK Xác định hàm lượng Nitơ (%) Phương pháp chưng cất Determination of Nitrogen conten Distil Method TCVN 5815:2018
Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu (%) Phương pháp khối lượng Determination of P2O5 conten available Weight Method
Xác định độ ẩm (%) Phương pháp khối lượng Determination of west content Weight Method TCVN 9297 : 2012
Phân bón NPK Mixed fertilizer NPK Xác định cỡ hạt (%) Phương pháp khối lượng Determination of particale size Weight Method TN10 : 2020
Xác định hàm lượng K2O hữu hiệu (%) Phương pháp quang kế ngọn lửa Determination of K2O conten available Flame photometer method TN10 : 2020
Xác định hàm lượng S (%) Phương pháp khối lượng Determination of S conten Weight Method TCVN 9296 : 2012
Phân lân nung chảy Magnesium Phosphate Xác định độ ẩm (%) Phương pháp khối lượng Determination of west content Weight Method TCVN 9297 : 2012
Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu (%) Phương pháp trọng lượng Determination of P2O5 conten available Weight Method TCVN 1078 : 2018
Xác định cỡ hạt (%) Phương pháp khối lượng Determination of particale size content Weight Method TN 22 : 2019
Xác định hàm lượng CaO (%) Phương pháp chuẩn độ Determination of CaO conten complexonmetric Method
Xác định hàm lượng MgO (%) Phương pháp chuẩn độ Determination of MgO conten complexonmetric Method
Phân hữu cơ khoáng Mineral organic fertilizer Xác định hàm lượng nitơ Phương pháp chưng cất Determination of Nitrogen conten Distil Method TN 10-1 : 2022
Xác định hàm lượng hữu cơ tổng số (%). Phương pháp chuẩn độ Determination of total organic content Complexonmetric method TCVN 9294 : 2012
Xác định hàm lượng K2O hữu hiệu (%) Phương pháp quang kế ngọn lửa Determination of K2O conten available Flame photometer method TN 10-1 : 2022
Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu (%) Phương pháp khối lượng Determination of P2O5 conten available Weight Method
Xác định độ ẩm (%) Phương pháp khối lượng Determination of west content Weight Method TCVN 9297 : 2012
Ghi chú / Notes:
  • TN-..,: phương pháp thử do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory’s developed method
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chỉ có quốc gia thu hút những cái đầu vĩ đại hoặc coi trọng giáo dục mới có thể trở nên giàu có. "

Enrics (Mỹ)

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây