Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý chất lượng | ||||
Laboratory: | Quality Management Department | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty CP supe phốt phát và hoá chất Lâm Thao | ||||
Organization: | Fertilizer and Chemical Joint Stock Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hoá | ||||
Field of testing: | Chemical | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Phạm Quang Huỳnh Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Phạm Quang Huỳnh | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
| Vi Thị Mai Hương | ||||
| Đặng Thị Minh Loan | ||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Quặng Apatit Apatit ores | Xác định độ ẩm (%) Phương pháp khối lượng Determination of west content Weight Method | TCVN 180 : 2009 | |
| Xác định hàm lượng P2O5 (%) Phương pháp khối lượng Determination of P2O5 content. Weight Method | |||
| Supe phốt phát đơn Simple Superphosphate | Xác định độ ẩm (%) Phương pháp khối lượng Determination of west content Weight Method | TCVN 9297 : 2012 | |
| Xác định hàm lượng P2O5 tự do Phương pháp chuẩn độ trung hoà Determination of P2O5 content free Acidmetric Method | TCVN 4440 : 2018 | ||
| Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu (%) Phương pháp khối lượng Determination of P2O5 content available Weight Method | |||
| Phân bón NPK Mixed fertilizer NPK | Xác định hàm lượng Nitơ (%) Phương pháp chưng cất Determination of Nitrogen conten Distil Method | TCVN 5815:2018 | |
| Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu (%) Phương pháp khối lượng Determination of P2O5 conten available Weight Method | |||
| Xác định độ ẩm (%) Phương pháp khối lượng Determination of west content Weight Method | TCVN 9297 : 2012 | ||
| Phân bón NPK Mixed fertilizer NPK | Xác định cỡ hạt (%) Phương pháp khối lượng Determination of particale size Weight Method | TN10 : 2020 | |
| Xác định hàm lượng K2O hữu hiệu (%) Phương pháp quang kế ngọn lửa Determination of K2O conten available Flame photometer method | TN10 : 2020 | ||
| Xác định hàm lượng S (%) Phương pháp khối lượng Determination of S conten Weight Method | TCVN 9296 : 2012 | ||
| Phân lân nung chảy Magnesium Phosphate | Xác định độ ẩm (%) Phương pháp khối lượng Determination of west content Weight Method | TCVN 9297 : 2012 | |
| Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu (%) Phương pháp trọng lượng Determination of P2O5 conten available Weight Method | TCVN 1078 : 2018 | ||
| Xác định cỡ hạt (%) Phương pháp khối lượng Determination of particale size content Weight Method | TN 22 : 2019 | ||
| Xác định hàm lượng CaO (%) Phương pháp chuẩn độ Determination of CaO conten complexonmetric Method | |||
| Xác định hàm lượng MgO (%) Phương pháp chuẩn độ Determination of MgO conten complexonmetric Method | |||
| Phân hữu cơ khoáng Mineral organic fertilizer | Xác định hàm lượng nitơ Phương pháp chưng cất Determination of Nitrogen conten Distil Method | TN 10-1 : 2022 | |
| Xác định hàm lượng hữu cơ tổng số (%). Phương pháp chuẩn độ Determination of total organic content Complexonmetric method | TCVN 9294 : 2012 | ||
| Xác định hàm lượng K2O hữu hiệu (%) Phương pháp quang kế ngọn lửa Determination of K2O conten available Flame photometer method | TN 10-1 : 2022 | ||
| Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu (%) Phương pháp khối lượng Determination of P2O5 conten available Weight Method | |||
| Xác định độ ẩm (%) Phương pháp khối lượng Determination of west content Weight Method | TCVN 9297 : 2012 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Ngoại trừ người đó, tôi không muốn ai thương tôi cả.Ngoại trừ người đó, tất cả những thứ tình cảm khác đối với tôi thật vướng víu, thừa thải và phiền phức. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7