Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý Chất lượng |
Laboratory: | Quality Control Department |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Một Thành Viên Nhôm Lâm Đồng - TKV |
Organization: | TKV - Lam Dong Aluminium Company Limited |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Quang Thuyết | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Ngô Thị Thu Hằng | |
| Hồ Thanh Tùng |
Địa chỉ / Address: Đường Phan Đình Phùng, tổ 15, thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam | |
Địa điểm / Location: Tổ 23, thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam | |
Điện thoại/ Tel: 0986 222 083 | Fax: 02633 961 680 |
E-mail: [email protected] | Website: www.lda.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Vôi sống Quicklime | Xác định hàm lượng canxi oxit Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of calcium oxide content EDTA titration method | ASTM C25-19 | |
| Natri hydroxit Sodium hydroxide | Xác định hàm lượng NaOH Determination of NaOH content | TCVN 3795:1983 | |
| Xác định hàm lượng natri cacbonat (Na2CO3) Method of test for sodium carbonate | (0,1 ~ 3) % | TCVN 3795:1983 | |
| Xác định hàm lượng sắt Determination of iron content | Fe: 0,2 mg/kg | ASTM E291-18 | |
| Than đá Hard coal | Xác định độ ẩm toàn phần Phương pháp B2 Determination of total moisture B2 method | TCVN 172:2019 | |
| Nhôm oxit và Nhôm hydroxit sử dụng để sản xuất nhôm Aluminium oxide and Aluminium hydroxide used for the production of aluminium | Xác định khối lượng mất khi nung ở 300 0C Determination of loss of mass at 300 0C | (0,2 ~ 5) % | ISO 806:2004 |
| Xác định khối lượng mất khi nung ở 1000 0C Determination of loss of mass at 1000 0C | (0,1 ~ 2) % | I2SO 806:2004 | |
| Xác định góc nghỉ Determination of the angle of repose | ISO 902:1976 | ||
| Xác định tỷ trọng không nén Determination of untamped density | ISO 903:1976 | ||
| Xác định thành phần cấp hạt trong phạm vi 45 µm đến 150 µm Phương pháp sàng điện Determination of Particle size for the range 45 µm to 150 µm Electroformed sieves method | ISO 2926:2013 | ||
| Nhôm oxit và Nhôm hydroxit sử dụng để sản xuất nhôm Aluminium oxide and Aluminium hydroxide used for the production of aluminium | Xác định diện tích bề mặt riêng Phương pháp hấp phụ khí nitơ Determination of specific surface area by nitrogen adsorption | (50 ~ 90) m2/g | ISO 8008:2005 |
| Xác định hàm lượng α-Al2O3 Phương pháp nhiễu xạ tia X Determination of α-Al2O3 content X-ray diffraction method | 1,26 % | AS 2879.3:2010 (R2013) | |
| Xác định hàm lượng Fe2O3 Phương pháp quang phổ huỳnh quang tia X tán xạ bước sóng Determination of Fe2O3 content Wavelength dispersive X-ray fluorescence spectrometric method | 0,003 % | ISO 23201:2015 | |
| Xác định hàm lượng SiO2 Phương pháp quang phổ huỳnh quang tia X tán xạ bước sóng Determination of SiO2 content Wavelength dispersive X-ray fluorescence spectrometric method | 0,007 % | ISO 23201:2015 | |
| Xác định hàm lượng Na2O Phương pháp quang phổ huỳnh quang tia X tán xạ bước sóng Determination of Na2O content Wavelength dispersive X-ray fluorescence spectrometric method | 0,1 % | ISO 23201:2015 | |
| Xác định hàm lượng P2O5 Phương pháp quang phổ huỳnh quang tia X tán xạ bước sóng Determination of P2O5 content Wavelength dispersive X-ray fluorescence spectrometric method | 0,0028 % | ISO 23201:2015 | |
| Xác định hàm lượng V2O5 Phương pháp quang phổ huỳnh quang tia X tán xạ bước sóng Determination of V2O5 content Wavelength dispersive X-ray fluorescence spectrometric method | 0,0028 % | ISO 23201:2015 | |
| Nhôm oxit và Nhôm hydroxit sử dụng để sản xuất nhôm Aluminium oxide and Aluminium hydroxide used for the production of aluminium | Xác định hàm lượng TiO2 Phương pháp quang phổ huỳnh quang tia X tán xạ bước sóng Determination of TiO2 content Wavelength dispersive X-ray fluorescence spectrometric method | 0,0025 % | ISO 23201:2015 |
| Xác định hàm lượng CaO Phương pháp quang phổ huỳnh quang tia X tán xạ bước sóng Determination of CaO content Wavelength dispersive X-ray fluorescence spectrometric method | 0,004 % | ISO 23201:2015 | |
| Xác định hàm lượng ZnO Phương pháp quang phổ huỳnh quang tia X tán xạ bước sóng Determination of ZnO content Wavelength dispersive X-ray fluorescence spectrometric method | 0,0018 % | ISO 23201:2015 | |
| Xác định hàm lượng MnO Phương pháp quang phổ huỳnh quang tia X tán xạ bước sóng Determination of MnO content Wavelength dispersive X-ray fluorescence spectrometric method | 0,0018 % | ISO 23201:2015 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Người cao tuổi thường bị con cái lãng quên, và khi họ mất đi rồi mới biết trân trọng. Chỉ đến khi điều đó xảy ra, người ta mới cảm thấy hối tiếc biết bao, nhưng thời gian không thể quay ngược lại, mọi thứ đã không còn thay đổi được nữa. "
Điền Phản
Sự kiện trong nước: Lợi dụng cơ hội một quan chức cao cấp của Nhật gợi ý với bác sĩ Phạm Ngọc Thạch về việc tổ chức một phong trào thanh niên thân Nhật, Xứ uỷ Nam Kỳ chủ trương vận động một phong trào thanh niên công khai để tập hợp lực lượng yêu nước của Nam Bộ và Sài Gòn chuẩn bị cho cuộc tổng khởi nghĩa. Tổ chức ấy lấy tên là "Thanh niên Tiền phong". Lễ ra mắt chính thức của "Thanh niên Tiền phong" được tổ chức công khai trước Sở thú Sài Gòn vào ngày 1-7-1945. Từ Sài Gòn - Chợ Lớn, phong trào "Thanh niên Tiền phong" đã làm tan rã các tổ chức thể thao của Pháp. Bằng những công việc như làm vệ sinh, quyên gạo, tiền, tổ chức cứu đói v.v... phong trào đã đi sâu vào đời sống quần chúng để thực hiện chủ trương của Đảng.