Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý chất lượng | ||||
Laboratory: | Quality Management Department | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH CP QUASA – GERUCO Lào | ||||
Organization: | Lao QUASA – GERUCO Joint Stock Company Limited (QSG) | ||||
Người quản lý: | Tăng Thị Trường | ||||
Laboratory manager: | |||||
Người có thẩm quyền ký: | |||||
Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Tăng Thị Trường | Các phương pháp lấy mẫu được công nhận/ Accredited sampling method | |||
| Hoàng Công Hùng | ||||
| Lê Thị Mỹ Yến | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1469 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 02/11/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Đường số 9, Bản Vân Hồng Khâm, huyện Phìn, tỉnh Savannakhet, Cộng hòa Dân chủ Nhân Dân Lào/ road 9, Van Hong Kham village, Phin district, Savannakhet province, Lao PDR | |
Địa điểm/Location: Bản Semun, Huyện Sepon, Tỉnh Savannakhet, CHDCND Lào/ Semun village, Sepon district, Savannakhet province, Lao PDR | |
Điện thoại/ Tel: 008562 093466279 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được lấy/ Name of sampling Materials or product | Phương pháp lấy mẫu/ The name of sampling method |
| Lấy mẫu và xử lý mẫu Cao su thiên nhiên Sampling and further preparative procedures Rubber | TCVN 6086:2020 (ISO 1795:2017) |
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý chất lượng | |
Laboratory: | Quality Management Department | |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH CP QUASA – GERUCO Lào | |
Organization: | Lao QUASA – GERUCO Joint Stock Company Limited (QSG) | |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Cơ | |
Field of testing: | Chemical, Mechanical | |
Người quản lý: | Tăng Thị Trường | |
Laboratory manager: | ||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Tăng Thị Trường | Các phép thử được công nhận/ Accreditation tests |
| Hoàng Công Hùng | |
| Lê Thị Mỹ Yến |
Số hiệu/ Code: VILAS 1469 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 02/11/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Đường số 9, Bản Vân Hồng Khâm, huyện Phìn, tỉnh Savannakhet, Cộng hòa Dân chủ Nhân Dân Lào/ road 9, Van Hong Kham village, Phin district, Savannakhet province, Lao PDR | |
Địa điểm/Location: Bản Semun, Huyện Sepon, Tỉnh Savannakhet, CHDCND Lào/ Semun village, Sepon district, Savannakhet province, Lao PDR | |
Điện thoại/ Tel: 008562 093466279 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Cao su thiên nhiên SVR Rubber raw natural | Xác định hàm lượng Nitơ Determination of Nitrogen content | (0,27 ~ 0,42) % m/m | TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) |
| Xác định hàm lượng tạp chất Determination of Dirt content | (0,014 ~ 0,044) % m/m | TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) | |
| Xác định hàm lượng tro Determination of Ash content | (0,187 ~ 0,375) % m/m | TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006) | |
| Xác định hàm lượng bay hơi Phần 1: phương pháp cán nóng và tủ sấy Determination of Volatile matter Part 1: Hot mill method and oven method | (0,28 ~ 0,56) % m/m | TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Cao su thiên nhiên SVR Rubber raw natural | Xác định độ dẻo Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of Plasticity Rapid plastimeter method (Po) | (25,6 ~ 45,0) đơn vị/ unit | TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007) |
| Xác định chỉ số duy trì độ dẻo Determination of Plasticity Retention Index (PRI) | (71,3 ~ 85,2) % | TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017) | |
| Xác định độ nhớt Mooney Phần 1: Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt. Determination of Mooney Viscosity Part 1: Using a shearing- disc viscometer method | (47,0 ~ 86,8) đơn vị/ unit | TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chủng tộc không phải là cái cớ để không làm tốt nhất khả năng. "
Arthur Ashe
Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7