Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý chất lượng |
Laboratory: | Quality Management Department |
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Cao su Hòa Hiệp Hưng |
Organization: | Hoa Hiep Hung Rubber Joint Stock Company |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hóa |
Field of testing: | Mechanical, Chemical |
Người phụ trách: Representative: | Nguyễn Hoàng Vũ |
Người có thẩm quyền ký: Approved signatory: |
TT/ No | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký / Scope |
| Nguyễn Hoàng Vũ | Các phép thử được công nhận/ All accredited tests |
| Nguyễn Thị Hoàng Thư |
Điện thoại/ Tel: 02763871338 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method | ||||
| Cao su thiên nhiên thô Raw natural rubber | Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content | (0,004 ~ 0,168) % m/m | TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) | ||||
| Xác định hàm lượng tro. Phương pháp A Determination of ash content. Method A | (0,124 ~ 0,858) % m/m | TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006) | |||||
| Xác định hàm lượng chất bay hơi. Phương pháp tủ sấy. Quy trình A Determination of volatile matter content. Oven method. Procedure A | (0,15 ~ 0,71) % m/m | TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) | |||||
| Xác định hàm lượng Nitơ. Phương pháp bán vi lượng Determination of nitrogen content. Semi-micro method | (0,22 ~ 0,47) % m/m | TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) | |||||
| Xác định độ nhớt Mooney. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt. Determination of Mooney viscosity. Shearing-disc viscometer method | (58,0 ~73,0) đơn vị/ unit | TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015) | |||||
| Xác định độ dẻo. Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of plasticity. Rapid plastimeter method | (28,0 ~ 50,0) đơn vị/ unit | TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007) | |||||
| Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) Determination of plasticity retention index | (58,0 ~73,0) % | TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017) | |||||
| Xác định chỉ số màu Colour index test | (3,0 ~ 6,0) đơn vị / unit | TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011) | |||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method | ||||
| Latex cao su thiên nhiên cô đặc Natural rubber latex concentrate | Xác định tổng hàm lượng chất rắn Determination of total solids content | (60,0 ~ 64,0) % m/m | TCVN 6315:2015 (ISO 124:2014) | ||||
| Xác định hàm lượng cao su khô Determination of dry rubber content | (60,0 ~ 63,0) % m/m | TCVN 4858:2007 (ISO 126:2005) | |||||
| Xác định tính ổn định cơ học Determination of mechanical stability | (140 ~ 1500) giây/ seconds | TCVN 6316:2007 (ISO 35:2004) | |||||
| Xác định trị số Acid béo bay hơi Determination of volatile fatty acid number | (0,018 ~ 0,050) | TCVN 6321:1997 (ISO 506:1992) | |||||
| Xác định trị số KOH Determination of KOH number | (0,33 ~ 0,54) | TCVN 4856:2015 (ISO 127:2012) | |||||
| Xác định độ kiềm Determination of alkalinity | (0,20 ~ 0,80) % m/m | TCVN 4857:2015 (ISO 125:2011) | |||||
| Xác định độ pH Determination of pH | (10,18 ~ 10,88) | TCVN 4860:2015 (ISO 976:2013) | |||||
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chúng ta chẳng bao giờ biết chắc được những lời cầu nguyện của mình sẽ đi đâu, hay câu trả lời sẽ đến từ ai. Khi mà chúng ta nghĩ mình gần nhất với chúa trời, chúng ta cũng có thể hóa ra lại đang yểm trợ ác quỷ. "
Norman Mailer
Sự kiện trong nước: Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu sinh ngày 1-7-1822, quê ở Tân Khánh, Bình Dương (Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh ngày nay). Nǎm 1843 ông đỗ tú tài lúc 21 tuổi. Nǎm 1847 ông ra Huế học thêm để chờ khoa thi, bỗng nghe tin mẹ mất. Ông trở về chịu tang, dọc đường về ông bị bệnh rồi mù đôi mắt. Từ ấy ông an phận ở Gia Định dạy học và nhân dân quen gọi ông là Đồ Chiểu. Khi Pháp xâm chiếm, ông lui về Bến Tre dạy học và làm thuốc. Vốn nhiệt tình yêu nước, ông liên hệ mật thiết với các nhóm nghĩa binh của Trương Định. Ông tích cực dùng vǎn chương lòng yêu nước của sĩ phu và nhân dân. Ông làm vǎn tế "Vong hồn mộ nghĩa", thơ vǎn thương sót Trương Định, Phan Tòng và xót xa cái chết của Phan Thanh Giản. Ông có ba tác phẩm yêu nước là "Lục Vân Tiên", "Dương Từ Hà Mậu", "Ngư tiều y thuật vấn đáp". Nguyễn Đình Chiểu không những là một nhà thơ mà còn là một chiến sĩ, một nhà vǎn hoá của nhân dân ta hồi cuối thế kỷ XIX. Ông mất ngày 3-7-1888.