Phòng Quản lý chất lượng

Số hiệu
VILAS - 1470
Tên tổ chức
Phòng Quản lý chất lượng
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ phần Cao su Hòa Hiệp Hưng
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Tổ 3, ấp Hòa Đông B, xã Hòa Hiệp, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:12 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
05-12-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quản lý chất lượng
Laboratory: Quality Management Department
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Cao su Hòa Hiệp Hưng
Organization: Hoa Hiep Hung Rubber Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ, Hóa
Field of testing: Mechanical, Chemical
Người phụ trách: Representative: Nguyễn Hoàng Vũ
Người có thẩm quyền ký: Approved signatory:
TT/ No Họ và tên/ Name Phạm vi được ký / Scope
Nguyễn Hoàng Vũ Các phép thử được công nhận/ All accredited tests
Nguyễn Thị Hoàng Thư
Số hiệu/Code: VILAS 1470 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 05/12/2025 Địa chỉ/Address: Tổ 3, ấp Hòa Đông B, xã Hòa Hiệp, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh Group 3, Hoa Dong B hamlet, Hoa Hiep commune, Tan Bien district, Tay Ninh province Địa điểm/Location: Tổ 3, ấp Hòa Đông B, xã Hòa Hiệp, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh Group 3, Hoa Dong B hamlet, Hoa Hiep commune, Tan Bien district, Tay Ninh province
Điện thoại/ Tel: 02763871338 Fax:
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Cơ Field of testing: Chemical, Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Cao su thiên nhiên thô Raw natural rubber Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content (0,004 ~ 0,168) % m/m TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016)
Xác định hàm lượng tro. Phương pháp A Determination of ash content. Method A (0,124 ~ 0,858) % m/m TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006)
Xác định hàm lượng chất bay hơi. Phương pháp tủ sấy. Quy trình A Determination of volatile matter content. Oven method. Procedure A (0,15 ~ 0,71) % m/m TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011)
Xác định hàm lượng Nitơ. Phương pháp bán vi lượng Determination of nitrogen content. Semi-micro method (0,22 ~ 0,47) % m/m TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014)
Xác định độ nhớt Mooney. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt. Determination of Mooney viscosity. Shearing-disc viscometer method (58,0 ~73,0) đơn vị/ unit TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015)
Xác định độ dẻo. Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of plasticity. Rapid plastimeter method (28,0 ~ 50,0) đơn vị/ unit TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007)
Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) Determination of plasticity retention index (58,0 ~73,0) % TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017)
Xác định chỉ số màu Colour index test (3,0 ~ 6,0) đơn vị / unit TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011)
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Latex cao su thiên nhiên cô đặc Natural rubber latex concentrate Xác định tổng hàm lượng chất rắn Determination of total solids content (60,0 ~ 64,0) % m/m TCVN 6315:2015 (ISO 124:2014)
Xác định hàm lượng cao su khô Determination of dry rubber content (60,0 ~ 63,0) % m/m TCVN 4858:2007 (ISO 126:2005)
Xác định tính ổn định cơ học Determination of mechanical stability (140 ~ 1500) giây/ seconds TCVN 6316:2007 (ISO 35:2004)
Xác định trị số Acid béo bay hơi Determination of volatile fatty acid number (0,018 ~ 0,050) TCVN 6321:1997 (ISO 506:1992)
Xác định trị số KOH Determination of KOH number (0,33 ~ 0,54) TCVN 4856:2015 (ISO 127:2012)
Xác định độ kiềm Determination of alkalinity (0,20 ~ 0,80) % m/m TCVN 4857:2015 (ISO 125:2011)
Xác định độ pH Determination of pH (10,18 ~ 10,88) TCVN 4860:2015 (ISO 976:2013)
Ghi chú: - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Vietnam National standard; - ISO: Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế/ International Organization for Standardization./.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tôi tin rằng cuộc sống đơn giản và không phỏng đoán là tốt nhất với tất cả mọi người, tốt nhất cả cho tâm hồn và thể xác. "

Albert Einstein

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây