Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý Chất lượng |
Laboratory: | Quality Management Department |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Phát triển Cao su Bà Rịa Kampong Thom |
Organization: | Baria Kampong Thom Aphivath Caoutchouc Co., Ltd |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hóa |
Field of testing: | Mechanical, Chemical |
Người phụ trách: Representative: | Trần Hoàng Hiệp |
Người có thẩm quyền ký: Approved signatory: |
TT/No | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký / Scope |
| Hoàng Hữu Tuấn | Các phép thử được công nhận/ All accredited tests |
| Lê Quốc Hùng | |
| Trần Hoàng Hiệp |
Điện thoại/ Tel: 00855.976233480 | Fax: |
E-mail: phongqlclbrk2022@gmail.com | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
1. | Cao su thiên nhiên SVR Natural Rubber SVR | Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content | (0,035 ~ 0,065) % m/m | TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) |
2. | Xác định hàm lượng tro Phương pháp A Determination of ash content. Method A | (0,26 ~ 0,54) % m/m | TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006) | |
3. | Xác định hàm lượng chất bay hơi Phần 1: Phương pháp tủ sấy. Quy trình A Determination of volatile-matter content. Part 1: Oven method. Process A | (0,15 ~ 0,30) % m/m | TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) | |
4. | Xác định hàm lượng Nitơ Phương pháp bán vi lượng Determination of nitrogen content. Semi-micro method | (0,25 ~ 0,33) % m/m | TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) | |
5. | Xác định độ dẻo Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of plasticity Rapid plastimeter method | (38.5 ~ 43.6) | TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007) | |
6. | Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) Determination of plasticity retention index (PRI) | (64,8 ~ 82.9) | TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017) | |
7. | Xác định độ nhớt Mooney. Phần 1: Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt Determination of Mooney viscosity. Part 1: Shearing-disc viscometer method | (74,3 ~ 87,9) đơn vị/ unit Mooney | TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hãy coi trọng những đồng xu của bạn: Những đồng đô la sẽ tự dưỡng mình. "
Thomas Jefferson
Sự kiện ngoài nước: Laibơnít Gốtphríc Vinhem Phôn (Leibniz Gottfried Whilhlm von) sinh ngày 1-7-1646 tại Lepzich (Đức). Nǎm 1666 ông đã viết luận án chuẩn bị thi Tiến sĩ Luật nhưng bị từ chối vì còn quá trẻ để nhận bằng Tiến sĩ. Nhưng nguyên nhân chính là ông biết Luật nhiều hơn số đông giáo sư của trường Đại học Lepzich. Để hiểu biết triết học, ông đi sâu nghiên cứu toán học. Ngay say khi sáng tạo toán học ông đã làm ra máy tính thực hiện được cả bốn phép tính số học, và máy tích phân gần đúng. Công trình lớn nhất của ông là "Phép tính tích phân và vi phân". Bằng các phương pháp của phép tính này, ông đã giải quyết hàng loạt vấn đề mà các khoa học khác cùng thời không làm nổi. Ông không chỉ là một nhà toán học lớn. Ông còn là một nhà luật học, nhà thơ, nhà vǎn, nhà sử học. Ông mất ngày 14-11-1716.