Phòng quản lý chất lượng

Số hiệu
VILAS - 1029
Tên tổ chức
Phòng quản lý chất lượng
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH Mai Thảo
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Thửa đất số 191, tờ bản đồ số 3, ấp Tân Minh, xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
Tỉnh/TP (Sau sáp nhập)
Tỉnh/TP (Trước sáp nhập)
Thời gian cập nhật
11:26 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
29-06-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng quản lý chất lượng
Laboratory: Quality Management Department
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Mai Thảo
Organization: Mai Thảo Company Limited
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Cơ
Field of testing: Chemical, Mechanical
Người quản lý: Nguyễn Thị Anh Hoa
Laboratory manager: Nguyen Thi Anh Hoa
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Thị Anh Hoa Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Nguyễn Thị Cẩm Giang
Số hiệu/ Code: VILAS 1029 Hiệu lực công nhận/Period of validation: 29/06/2024 Địa chỉ/ Address: Số 64/1J đường Võ Oanh (đường D3 cũ), phường 25, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh Địa điểm/Location: Thửa đất số 191, tờ bản đồ số 3, ấp Tân Minh, xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương Điện thoại/ Tel: 027.46293772 - 0974447939 Fax: 028 3510 6459 E-mail: [email protected] Website: www.maithao.com Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ, Hóa Field of Testing: Mechanical, Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Cao su khối SVR ([1]) Block Rubber Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content (0,005 ~ 0,008) % (m/m) TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016)
Xác định hàm lượng chất bay hơi. Phương pháp tủ sấy. Quy trình A Determination of volatile-matter content. Oven method. Procedure A. (0,20 ~ 0,30) % (m/m) TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011)
Xác định hàm lượng tro. Phương pháp A Determination of ash. Method A (0,200 ~ 0,350) % (m/m) TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006)
Xác định hàm lượng Nitơ. Phương pháp bán vi lượng Determination of nitrogen content. Semi micro Kjeldahl (0,24 ~ 0,38) % (m/m) TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014)
Xác định độ dẻo. Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of plasticity. Rapid-plastimeter method (35 ~ 45) đơn vị/ unit TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007)
Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) Determination of plasticity retention index (PRI) (60 ~ 80) % TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017)
Xác định chỉ số màu Colour index test (4 ~ 6) đơn vị/ unit TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011)
Xác định độ nhớt mooney. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt Determination of Mooney viscosity. Shearing - disc viscometer method (59 ~ 62) đơn vị/ unit TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015)
Ghi chú/ Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Vietnam National Standard - ISO: Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế/ International Standard Organization./. ([1]) Bao gồm/ includes: SVR SVR3L, SVR5, SVR10, SVR20, SVR CV50, SVR CV60, SVR 10 CV, SVR 20CV, SVR 5S, RSS1, RSS2, RSS3, RSS4, RSS5 mixtures of SVR10 and SBR1502, mixtures SVR3L and SBR1502.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
5
Thứ bảy
tháng 6
11
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Ất Hợi
giờ Bính Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Quan trọng không phải là bề ngoài, mà là tinh túy. Quan trọng không phải là tiền bạc, mà là học thức. Quan trọng không phải là quần áo, mà là phong cách. "

Coco Chanel

Sự kiện ngoài nước: Hevesy sinh ngày 1-8-1885 tại Buđapét. Sau khi tốt nghiệp đại học, ông có điều kiện ra nước ngoài làm việc tại các Trung tâm khoa học nổi tiếng ở châu Âu. Từ nǎm 1918 ông đã trở thành chuyên gia hàng đầu về phóng xạ. Tại Viên, ông đề xuất phương pháp dùng nguyên tử đánh dấu trong nghiên cứu y học, sinh học. Ông phát minh ra nguyên tố 72. Nǎm 1926 ông nghiên cứu các nguyên tố phổ biến trên trái đất và trong vũ trụ, hệ thống hoá các nguyên tố hiếm của đất. Nǎm 1932 ông tìm ra phương pháp pha loãng đồng vị và dùng để xác định hàm lượng chì trong quặng. Với sự phát hiện ra phôtpho 32, ông dùng nó để xác định sự trao đổi chất trong xương, máu, khối u ác tính. Nǎm 1934 Hevesy được trao giải thưởng Nôben về các công trình dùng đồng vị làm chất chỉ thị để nghiên cứu các quá trình hoá học. Ông là Hội viên và Vệ sĩ nhiều tổ chức khoa học và Viện Hàn Lâm khoa học thế giới. Ông mất vào ngày 5-7-1966.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây