Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng quản lý chất lượng | ||||
Laboratory: | Quality Management Department | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Mai Thảo | ||||
Organization: | Mai Thảo Company Limited | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Cơ | ||||
Field of testing: | Chemical, Mechanical | ||||
Người quản lý: | Nguyễn Thị Anh Hoa | ||||
Laboratory manager: | Nguyen Thi Anh Hoa | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Thị Anh Hoa | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
| Nguyễn Thị Cẩm Giang | ||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Cao su khối SVR ([1]) Block Rubber | Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content | (0,005 ~ 0,008) % (m/m) | TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) |
| Xác định hàm lượng chất bay hơi. Phương pháp tủ sấy. Quy trình A Determination of volatile-matter content. Oven method. Procedure A. | (0,20 ~ 0,30) % (m/m) | TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) | |
| Xác định hàm lượng tro. Phương pháp A Determination of ash. Method A | (0,200 ~ 0,350) % (m/m) | TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006) | |
| Xác định hàm lượng Nitơ. Phương pháp bán vi lượng Determination of nitrogen content. Semi micro Kjeldahl | (0,24 ~ 0,38) % (m/m) | TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) | |
| Xác định độ dẻo. Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of plasticity. Rapid-plastimeter method | (35 ~ 45) đơn vị/ unit | TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007) | |
| Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) Determination of plasticity retention index (PRI) | (60 ~ 80) % | TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017) | |
| Xác định chỉ số màu Colour index test | (4 ~ 6) đơn vị/ unit | TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011) | |
| Xác định độ nhớt mooney. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt Determination of Mooney viscosity. Shearing - disc viscometer method | (59 ~ 62) đơn vị/ unit | TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Quan trọng không phải là bề ngoài, mà là tinh túy. Quan trọng không phải là tiền bạc, mà là học thức. Quan trọng không phải là quần áo, mà là phong cách. "
Coco Chanel
Sự kiện ngoài nước: Hevesy sinh ngày 1-8-1885 tại Buđapét. Sau khi tốt nghiệp đại học, ông có điều kiện ra nước ngoài làm việc tại các Trung tâm khoa học nổi tiếng ở châu Âu. Từ nǎm 1918 ông đã trở thành chuyên gia hàng đầu về phóng xạ. Tại Viên, ông đề xuất phương pháp dùng nguyên tử đánh dấu trong nghiên cứu y học, sinh học. Ông phát minh ra nguyên tố 72. Nǎm 1926 ông nghiên cứu các nguyên tố phổ biến trên trái đất và trong vũ trụ, hệ thống hoá các nguyên tố hiếm của đất. Nǎm 1932 ông tìm ra phương pháp pha loãng đồng vị và dùng để xác định hàm lượng chì trong quặng. Với sự phát hiện ra phôtpho 32, ông dùng nó để xác định sự trao đổi chất trong xương, máu, khối u ác tính. Nǎm 1934 Hevesy được trao giải thưởng Nôben về các công trình dùng đồng vị làm chất chỉ thị để nghiên cứu các quá trình hoá học. Ông là Hội viên và Vệ sĩ nhiều tổ chức khoa học và Viện Hàn Lâm khoa học thế giới. Ông mất vào ngày 5-7-1966.