Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng quản lý Chất lượng |
Laboratory: | Quality Control Department |
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần TASCOM Việt nam |
Organization: | TASCOM Vietnam Joint stock company |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Điện - Điện tử |
Field of testing: | Electrical - Electronic |
TT | Họ và tên/Name | Phạm vi được ký/Scope |
| Nguyễn Thành Nam | Các phép thử được công nhận/Accredited tests |
| Lê Trọng Tấn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Máy biến áp phân phối Distribution transformer | Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resitance | 25V/(250V ~ 2,5kVdc) 10kΩ/(100kΩ ~ 100G Ω) | IEEE Std C57.152-2013 |
| Đo tỷ số biến áp và xác định tổ đấu dây Measurement of voltage ratio and check phase displacement | 0,1mA/(10mA ~ 2A) (10, 40, 100, 200)V 0,1/(1~10000) | IEEE Std C57.152-2013 | |
| Đo điện trở một chiều cuộn dây Measurement of winding resistance | 0,1µΩ/(1mΩ ~ 20kΩ) 0,1mA/(1mA ~ 10A) | IEEE Std C57.152-2013 | |
| Thử điện áp cảm ứng tần số 100 Hz Induced over voltage 100 Hz frequency withstand test | 0,1V/(1 ~ 1000) V 1Hz/(1 ~ 10000) Hz | TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000) | |
| Thử điện áp tăng cao tần số 50 Hz Separate source voltage 50 Hz frequency withstand test | 0,1kV/(1 ~ 100) kV 0,1s /(1 ~ 300) s | TCVN 6306-3: 2006 (IEC 60076-3:2000) | |
| Đo tổn hao không tải và dòng điện không tải Measurement of no-load loss and no-load current | 0,1V/(20 ~ 1000,0) V 0,1A/(0,5 ~ 100) A 0,1W/(0,1W ~ 20,0kW) Cosφ: 0,1 / (0,1 ~ 1) | TCVN 6306-1: 2015 (IEC 60076-1:2011) | |
| Đo trở kháng ngắn mạch và tổn thất có tải Measurement of short circuit impedance and load losses | 0,1V/(20 ~ 1000,0) V 0,1A/(0,5 ~ 100) A 0,1W/(0,1W ~ 20,0kW) Cosφ: 0,1 / (0,1 ~ 1) | TCVN 6306-1: 2015 (IEC 60076-1:2011) | |
| Thử độ tăng nhiệt Temperature rise test | 0,1A/(0,5~100) A 0,10C / (-20oC ~ +150oC) 0,1µΩ/(1mΩ ~ 30kΩ) 0,1V/(0,1 ~ 2000,0) V | TCVN 6306-2:2006 (IEC 60076-2:1993) | |
| Thử độ kín vỏ máy Tightness test | 0,02bar/(0,2 ~ 50)bar 0,1s /(1 ~ 30000) s | TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) | |
| Dầu cách điện Insulating oil | Thử điện áp đánh thủng dầu Breakdown voltage test | 0,02kV/(0,2 ~ 80) kV 0,1s /(1 ~ 300) s | IEC 60156:2018 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tôi thấy biết ơn vì cơ hội được sống trên Trái đất tươi đẹp và kỳ diệu này. Vào buổi sáng, tôi thức dậy với cảm giác biết ơn. "
Earl Nightingale
Sự kiện trong nước: Hưởng ứng lời kêu gọi của Mặt trận Liên việt Nam bộ, ngày 7-3-1955, công nhân và nhân dân lao động Sài Gòn tổ chức hai cuộc biểu tình lớn đòi trả lại tự do cho những người trong "Ủy ban cứu trợ nạn nhân chiến tranh", kết hợp đòi hiệp thương tổng tuyển cử để thống nhất Tổ quốc. Bày ngày sau, ngày 10-7, các cuộc bãi công, bãi thị phản đối Mỹ Diệm khủng bố nhân dân, đòi hoà bình thống nhất nước nhà liên tiếp nổ ra. Chính quyền Diệm đã huy động nhiều lực lượng quân sự cảnh sát để chống biểu tình. Bất chấp mọi ngăn cản, đàn áp, khắp miền Nam có từ 60 đến 90% đồng bào tham gia bãi công, bãi thị. Ở Sài Gòn, cuộc tổng bãi công làm tê liệt hoạt động của thành phố trong 10 giờ.