Phòng Quản lý Chất lượng

Số hiệu
VILAS - 704
Tên tổ chức
Phòng Quản lý Chất lượng
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH MTV Cao su Bình Thuận
Địa điểm công nhận
- Xã Tân Hà, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:22 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
30-05-2026
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quản lý Chất lượng
Laboratory: Quality Control Department
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH MTV Cao su Bình Thuận
Organization: Binh Thuan Rubber Company Limited
Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of testing: Measurement - Calibration
Người quản lý: Bùi Kim Bình
Laboratory manager: Bui Kim Binh
Người có thẩm quyền ký/Approved signatory::
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Võ Văn Thành Các phép hiệu chuẩn được công nhận/All accredited calibrations
Số hiệu/ Code: VILAS 704
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 03 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address: Xã Tân Hà, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận Tan Ha Commune, Duc Linh District, Binh Thuan Province
Địa điểm/Location: Xã Tân Hà, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận Tan Ha Commune, Duc Linh District, Binh Thuan Province
Điện thoại/ Tel: 0919 012 373 Fax: 0252 3883 447
E-mail: [email protected] Website: www.binhthuanrubber.com
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng Field of calibration: Mass
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Cân cấp chính xác I Banlance class I 1 g QLCL-QT08 (2023) 0,21 mg
2 g 0,21 mg
5 g 0,22 mg
10 g 0,24 mg
20 g 0,29 mg
50 g 0,41 mg
100 g 0,63 mg
200 g 1,05 mg
Cân cấp chính xác II Banlance class II 1 g QLCL-QT08 (2023) 8,2 mg
2 g 8,2 mg
5 g 8,3 mg
10 g 8,3 mg
20 g 8,5 mg
50 g 8,8 mg
100 g 9,5 mg
200 g 10,7 mg
500 g 14,5 mg
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quản lý Chất lượng
Laboratory: Quality Control Department
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH MTV Cao su Bình Thuận
Organization: Binh Thuan Rubber Company Limited
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Cơ
Field of testing: Chemical, Mechanical
Người quản lý: Bùi Kim Bình
Laboratory manager: Bui Kim Binh
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Võ Văn Thành Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Bùi Thị Thu Huệ
Số hiệu/ Code: VILAS 704
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 03 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address: Xã Tân Hà, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
Tan Ha Commune, Duc Linh District, Binh Thuan Province
Địa điểm/Location: Xã Tân Hà, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
Tan Ha Commune, Duc Linh District, Binh Thuan Province
Điện thoại/ Tel: 0919.012.373 Fax: 0252.3883.447
E-mail: [email protected] Website: www.binhthuanrubber.com
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Cơ Field of testing: Chemical, Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Cao su thiên nhiên SVR Rubber natural SVR Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content (0,004 ~ 0,106) % m/m TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016)
Xác định hàm lượng tro Phương pháp A Determination of ash content Method A (0,220 ~ 0,610) % m/m TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006)
Xác định hàm lượng nitơ Phương pháp bán vi lượng Determination of nitrogen content Semi micro Kjeldahl method (0,25 ~ 0,31) % m/m TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014)
Xác định hàm lượng chất bay hơi Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy Phương pháp tủ sấy - Quy trình A Determination of volatile - matter content Hot-mill method and oven method Oven method - Process A (0,15 ~ 0,20) % m/m TCVN 6088-1:2014 (ISO 248:2011)
Xác định chỉ số màu Colour index test (1.0 ~ 14.0) đơn vị Lovibond/ Lovibond unit TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011)
Xác định độ dẻo (P0) Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of Plasticity (P0) Rapid Plastimeter method Đến/to: 100 đơn vị Wallace/ Wallace unit TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007)
Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI). Determination of plasticity retention index (PRI) Đến/to: 100 % TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2009)
Cao su thiên nhiên SVR Rubber natural SVR Xác định độ nhớt Mooney Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt Determination of Mooney viscosity Method using a shearing - disc viscometer Đến/to: 100 Đơn vị mooney/ Mooney unit TCVN 6090-1:2015 ISO 289-1:2015
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
2
Thứ tư
tháng 6
8
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Nhâm Thân
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Điều quan trọng nhất của tình yêu không phải là am hiểu mà là cảm nhận. Chính cảm xúc, chứ không phải sự phân tích về cảm xúc, làm nên tình yêu. "

Nguyễn Nhật Ánh

Sự kiện trong nước: Ngày 2-7-1940 Nhật đơn phương đưa nhiều đơn vị giám sát tại các của khẩu Móng Cái, Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang và Hải Phòng. Đây là những lực lượng vũ trang đầu tiên của Nhật Bản đặt chân lên Đông Dương tạo ra tiền đề cao cho sự can thiệp và chiếm đóng của phát xít Nhật.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây