Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý chất lượng | ||||
Laboratory: | QA & QC Department | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Một thành viên Tổng công ty Sản xuất Thiết bị Viettel | ||||
Organization: | Viettel Manufacturing Corporation One Member Limited Liability Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hóa, Điện - Điện tử | ||||
Field of testing: | Mechanical, Chemical, Electrical - Electronic | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Ngô Việt Dũng | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Ngô Việt Dũng | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | |||
| Trần Văn Dương | ||||
| Hoàng Văn Thắng | ||||
| Trần Huy Cường | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 719 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký. | |
Địa chỉ/ Address: Thôn An Bình, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội | |
Địa điểm/Location: Phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội | |
Điện thoại/ Tel: (+84) 069 529 150 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Cáp quang Fiber optic cable | Đo hệ số suy hao quang và chiều dài cáp Measurement of attenuation and cable length | Bước sóng/ wave length: 1310nm; 1625nm; 1383nm; 1550 nm. Chiều dài/ length: 380 km | IEC 60793-1-40:2019 (Method C) |
| Thử khả năng chịu xoắn Torsion test | Lực xoắn/ Torsion force: 196,13 N Góc xoắn/ Torsion angle: (-180° ~ +180°) Chiều dài xoắn tối đa/ Maximum twisted length: 5 m | IEC 60794-1-21:2015 (Method E7) | |
| Thử khả năng chịu nén Compression test | Lực nén tối đa/ Max force: 2 500 N Kích thước nén/ Compression size: 100 mm x100 mm | IEC 60794-1-21:2015 (Method E3) | |
| Thử khả năng chịu va đập Impact test | Số cột va đập/ Column number: 10 cái Tải trọng va đập/ weights: (0,5 ~ 2) kg Chiều cao va đập lớn nhất/ max height: 1 m | IEC 60794-1-21:2015 (Method E4) | |
| Thử khả năng chịu uốn cong lặp lại Repeated bending test | Lực uốn tối đa/ Max force: 200 N Góc uốn/ Angle: (- 90° ~ + 90°) | IEC 60794-1-21:2015 (Method E6) | |
| Thử khả năng chịu kéo căng Tensile test | Lực kéo tối đa/ Max force: 300 kN | IEC 60794-1-21:2015 (Method E1) | |
| Thử khả năng thấm nước Water proof test | Chiều cao cột nước/ Height: 1 m | IEC 60794-1-22:2017 (Method F5) | |
| Cáp quang Fiber optic cable | Thử khả năng liên kết chất điền đầy Compound drip test | Nhiệt độ tối đa/ Max temperature: 250 °C | IEC 60794-1-21:2015 (Method E14) |
| Thử khả năng chịu nhiệt độ biến đổi nhiệt độ Temperature cycling test | Nhiệt độ/ Temperature: (-30 ~ +80) °C Độ ẩm/ Humidity: (20 ~ 98) %RH | IEC 60794-1-22:2017 (Method F1) | |
| Đo hệ số tán sắc mode phân cực (PMD) Measurement of polarization mode dispersion | - | ITU-T G.650.2:2015 | |
| Thử khả năng chịu điện áp của vỏ cách điện Withstand high voltage test of insulation cover | Đến/ Up to 70 kV (DC) Đến/ Up to 50 kV (AC) | QTTN.QLCL.11:2023 (Ref. TCVN 68-160:2008) | |
| Sợi quang Fiber optic core | Đo đường kính trường mode của sợi (MFD) Measurement of the mode field diameter | Tại bước sóng/ At wavelength 1310 nm Tại bước sóng / At wavelength 1550 nm | IEC 60793-1-45:2017 |
| Đo bước sóng cắt của sợi Measurement cut-off wavelength | - | IEC 60793-1-44:2011 | |
| Đo hệ số tán sắc màu CD Measurement of chromatic dispersion coefficient. | Tại bước sóng/ At wavelength 1310 nm Tại bước sóng / At wavelength 1550 nm | IEC 60793-1-42:2013 | |
| Đo bước sóng có tán sắc bằng 0 Measurement the wavelength with dispersion at zezo point | 1300 nm ~1324 nm | IEC 60793-1-42:2013 | |
| Đo độ dốc tán sắc tại điểm 0 Measurement dispersion slope at 0 point | ≤ 0,090 ps/nm2´km | IEC 60793-1-42:2013 | |
| Đo suy hao uốn cong sợi quang (macrobend) Measurement macrobend attenuation | Tại bước sóng/ At wavelength 1625 nm | IEC 60793-1-47:2017 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Sợi gia cường aramid Reinforced aramid yarn | Xác định lực kéo đứt Determination of breaking load | Đến/ Up to: 5 000 N | ASTM D7269/ D7269M-20 |
| Xác định độ giãn dài Determination of elongation | (0,5 ~ 3,5) % | ||
| Xác định hệ số E - Modulus Determination of coefficient E - Modulus | (100 ~ 200) Gpa |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nhựa Plastic | Xác định nhiệt độ nóng chảy Determination of melting temperature | (30 ~ 700) oC | ISO 11357-3:2018 |
| Xác định tỷ trọng Determination of the density | (0,01 ~ 1,3) g/cm3 | ISO 1183-1:2019 | |
| Dầu Oil | Xác định độ nhớt của dầu Determination of viscosity | (3 100 ~ 6 300) mPa.s | ISO 2555:2018 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Một số người nghĩ rằng mạnh mẽ tức là không bao giờ thấy đau. Nhưng trong thực tế, những người mạnh mẽ nhất là những người cảm thấy nỗi đau, thấu hiểu nó và chấp nhận nó. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Từ ngày 3 đến ngày 31-7-1950, trên địa bàn huyện Chợ Lách và huyện Mỏ Cày (tỉnh Bến Tre), Bộ Tư lệnh khu 9 đã huy động một trung đoàn tấn công các lô cốt, tháp canh, nhằm thu hẹp phạm vi kiểm soát của địch, mở rộng vùng căn cứ của ta. Chiến dịch Bến Tre được chia làm hai đợt. Kết quả là: Địch bị chết 230 tên, bị bắt 25 tên. Ta thu được một số vũ khí, bắn hỏng của địch hai xe lội nước, đốt cháy hai thuyền máy.