Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý chất lượng |
Laboratory: | Quality Management Department |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Sản xuất Tân Thành |
Organization: | Tan Thanh Produce Co., Ltd |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Thị Phương | Các phép thử được công nhận/Accredited tests |
| Lê Thị Hương | |
| Phan Đình Nhân | |
| Lê Trọng Huy | |
| Nguyễn Thị Ngần |
Điện thoại/ Tel: 0966.943.896 | Fax: 0221.3981.162 |
E-mail: [email protected] | Website: www.vietchem.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Sản phẩm hóa học dạng lỏng sử dụng trong công nghiệp Liquid industrial chemicals | Xác định tỉ trọng Determination of Density | (0.001 ~ 3.00) g/mL | ASTM D891-18 |
| Xác định tỉ trọng bằng máy đo tỉ trọng Determination of Density with a density meter | (0.001 ~ 3.00) g/mL | ASTM D4052-22 | |
| Axit Clohydric Chlohydric acid | Xác định hàm lượng HCl Determination of HCl content | (27.0 ~ 37.0) % mass (m/m) | ASTM E224-2023 TCVN 1556:1997 |
| Xác định hàm lượng Clo tự do Determination of free Clo content | Tới/to 0.015% mass (m/m) | TCVN 1556:1997 | |
| Xác định hàm lượng Fe Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS Determination of Fe content UV-VIS method | 0.00001 % mass (m/m) min | ASTM E224-23 | |
| Axit sulfuric Sulfuric acid | Xác định hàm lượng H2SO4 Determination of H2SO4 content | (75 ~ 99) % mass (m/m) | ASTM E223-23 e1 TCVN 7764-2:2007 R37 (ISO 06353-2:1983 R37) |
| Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS Determination of Clorua content UV-VIS method | 0.00001 % mass (m/m) max | ISO 06353-2:1983 R-37 (TCVN 7764-2:2007 R37) | |
| Xác định mức cho phép của các chất khử permanganat (tính theo SO2) Determination of the allowable content of permanganate reducing agent (in SO2) | 0.0005% mass (m/m) max | ISO 06353-2:1983 R-37 (TCVN 7764-2:2007 R37) | |
| Xác định hàm lượng cặn Determination of nonvolatile matter content | 0.001% mass (m/m) min | ASTM E223-23e1 | |
| Axit sulfuric Sulfuric acid | Xác định hàm lượng Fe Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS Determination of Fe content UV-VIS method | 0.0001% mass (m/m) min | ASTM E223-23e1 TCVN 7764-2:2007 R37 (ISO 06353-2:1983 R37) |
| Natri Hydroxit Sodium hydroxide | Xác định hàm lượng NaOH Determination of NaOH content | (50 ~ 100) % mass (m/m) | ASTM E291-18/ TCVN 3795:1983/ TCVN 7764-2:2007 R34 (ISO 06353-2:1983 R34) |
| Xác định hàm lượng Na2CO3 Determination of Na2CO3 content | (0.1 ~ 3) % mass (m/m) | TCVN 3795:1983/ TCVN 7764-2:2007 R34 (ISO 06353-2:1983 R34) | |
| Xác định hàm lượng NaClO3 Determination of Na2ClO3 | (0.01 ~ 1) % | TCVN 3798:1983 | |
| Xác định hàm lượng Na2SO4 Phương pháp khối lượng Determination of Na2SO4 content Gravimetric method | 0.002g / SO3 min | ASTM E291-18 | |
| Xác định hàm lượng Na2SO4 Phương pháp so màu Determination of Na2SO4 content Colorimetric method | (0.01 ~ 1) % | TCVN 3799:1983 | |
| Xác định hàm lượng Fe Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS Determination of Fe content UV-VIS method | 0.00001% mass (m/m) min | ASTM E291-18 TCVN 7764-2:2007 R34 (ISO 06353-2:1983R34) | |
| Xác định hàm lượng NaCl Phương pháp chuẩn độ bằng AgNO3 Determination of NaCl content Titration method using AgNO3 | (0.01 ~ 1) % | TCVN 3796:1983 | |
| Poly Aluminum Chloric (PAC) | Xác định hàm lượng Al2O3 Determination of Al2O3 content | (10.0 ~ 11.0) wt% | JIS K 1475:2006 |
| Poly Aluminum Chloric (PAC) | Xác định hàm lượng Fe Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử (UV-VIS) Determination of Fe content UV-VIS method | 100 ppm mass (m/m) max | JIS K 1475:2006 |
| Xác định hàm lượng độ kiềm Determination of Basicity | (45.0 ~ 65.0) % | JIS K 1475:2006 | |
| Javen Sodium hypochlorite NaClO | Xác định hàm lượng kiềm dư tính theo NaOH Determination of free alkali as sodium (NaOH) | (25.0 ~ 28.0) % | ASTM D2022-89 (2016) |
| Xác định hàm lượng Clo hữu hiệu Determination of availablle chlorine content | (6.0 ~ 9.0) % | ASTM D2022-89 (2016) | |
| Sắt (II) sulfat heptahydrat Iron (II) sulfate heptahydrate FeSO4.7H2O | Xác định hàm lượng FeSO4.7H2O Determination of FeSO4 content | (10.0 ~ 99.0) % | TCVN 7764-3:2007 R69 (ISO 06353-3:1983 R69) |
| Al2(SO4)3 Nhôm sunfat (phèn đơn) Aluminium sulfate | Xác định hàm lượng nhôm quy ra Al2O3 Determination of Al2O3 content | (1.0 ~17.0) % | TCVN 6303:1997 |
| Xác định hàm lượng sắt quy ra Fe2O3 Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS Determination of Fe2O3 content UV-VIS method | 0.04 % mass (m/m) max | TCVN 6303:1997 | |
| Xác định hàm lượng axit sunfuric tự do Determination of free sulfuric acid content | 0.2 % mass (m/m) max | TCVN 6303:1997 | |
| Hàm lượng căn không tan trong nước Water insoluble content | 0.5 % mass (m/m) max | TCVN 6303:1997 | |
| Natri cacbonat Sodium carbonate Na2CO3 | Xác định hàm lượng Na2CO3 Determination of Na2CO3 content | (10.0 ~100.0) % mass (m/m) | QCVN 4-3:2010 /BYT PL1 TCVN 7764-2:2007 R30 (ISO 06353-2:1983 R30) |
| Ca (OH)2 Calci hydroxide (vôi bột) Calcium hydroxide | Xác định hàm lượng Ca (OH)2 Determination of Ca (OH)2 content | (10.0 ~100.0) % mass (m/m) | QCVN 4-11:2010/BYT PL 27/ ASTM C25-19 |
| CaO Calci oxide (vôi sống) Calcium oxide | Xác định hàm lượng CaO Determination of CaO content | (10.0 ~100.0) % mass (m/m) | QCVN 4-11:2010/BYT PL 28/ ASTM C25-19 |
| FeCl3 Sắt (III) chloride Iron (III) chloride | Xác định hàm lượng FeCl3 Determination of FeCl3 content | (10.0 ~ 99.0) % mass (m/m) | IS 711-1970 |
| Fe2(SO4)3 Sắt (III) sunfat Iron (III) sulfate | Xác định hàm lượng Fe2 (SO4)3 Determination of Fe2 (SO4)3 content | (10.0 ~ 99.0) % mass (m/m) | IS 711-1970 |
| NH4OH Amoni hydroxide Ammonia solution | Xác định hàm lượng amoniac tính theo NH3 Determination of NH3 content | (10.0 ~ 25) % mass (m/m) | TCVN 7764-2:2007 R3 (ISO 06353-2:1983 R3)/ TCVN 2615:2008 |
| HNO3 Acid nitric Nitric acid | Xác định hàm lượng HNO3 Determination of HNO3 content | (10.0 ~ 68) % mass (m/m) | TCVN 7764-2:2007 R19 (ISO 06353-2:1983 R19) |
| H2O2 Hydro peroxide Hydrogen peroxide | Xác định hàm lượng H2O2 Determination of H2O2 content | (10.0 ~ 50) % mass (m/m) | TCVN 7764-2:2007 R14 (ISO 06353-2:1983 R14) |
| CaCl2 Calci chloride Calcium chloride | Xác định hàm lượng CaCl2 Determination of CaCl2 content | (10.0 ~ 99.0) % mass (m/m) | QCVN 4-9:2010/BYT PL2 |
| K2CO3 Kali carbonat Potassium carbonate | Xác định hàm lượng K2CO3 Determination of K2CO3 content | (10.0 ~ 99.0) % mass (m/m) | QCVN 4-13:2010/BYT PL 9 TCVN 7764-3:2007 R76 (ISO 06353-3:1983 R76) |
| NaHCO3 Natri hidrocarbonat Sodium bicarbonate | Xác định hàm lượng NaHCO3 Determination of NaHCO3 content | (10.0 ~ 99.0) % mass (m/m) | QCVN 4-13:2010/BYT PL8 TCVN 7764-3:2007 R89 (ISO 06353-2:1983 R89) |
| NaHSO3 Natri bisulfit Sodium bisulfite | Xác định hàm lượng NaHSO3 Determination of NaHSO3 content | (10.0 ~ 99.0) % mass (m/m) | QCVN 4-12:2010/BYT PL12 |
| Na2SO3 Natri sulfit Sodium sulfite | Xác định hàm lượng Na2SO3 Determination of Na2SO3 content | (10.0 ~ 99.0) % | TCVN 11180:2015 |
| C6H12O6 Glucose Dextrose hydrate | Xác định hàm lượng đường khử Determination of reducing sugar content | (10.0 ~ 99.0) % mass (m/m) | AOAC 959:11 |
| NH4Cl Amoni chloride Ammonium chloride | Xác định hàm lượng NH4Cl Determination of NH4Cl content | (10.0 ~ 99.0) % mass (m/m) | TCVN 7764-2:2007 R5 (ISO 06353-2:1983 R5) |
| CuSO4 Đồng (II) sunfat Copper (II) sulfate | Xác định hàm lượng CuSO4 Determination of CuSO4 content | (10.0 ~ 99.0) % mass (m/m) | TCVN 7764-2:2007 (ISO 06353-2:1983 R9) |
| H2C2O4 Axít oxalic Oxalic acid | Xác định hàm lượng H2C2O4 Determination of H2C2O4 content | (10.0 ~ 99.0) % mass (m/m) | TCVN 7764-2:2007 R20 (ISO 06353-2:1983 R20) |
| NaCl Natri chloride Sodium chloride | Xác định hàm lượng NaCl Determination of NaCl content | (10.0 ~ 99.0) % mass (m/m) | TCVN 3973:1984 |
| HOC(CO2H) (CH2CO2H)2 Acid xitric Citric acid | Xác định hàm lượng C6H8O7 Determination of C6H8O7 content | (10.0 ~ 99.0) % mass (m/m) | QCVN 4-11:2010/BYT PL10 TCVN 7764-2:2007 R20 (ISO 06353-2:1983 R20) |
| HF Hydro fluoride Hydrogen fluoride | Xác định hàm lượng HF Determination of HF content | (10.0 ~ 55.0) % mass (m/m) | TCVN 7764-3:2007 R67 (ISO 06353-3:1983 R67) |
| (NH2)2CO Ure Urea | Xác định hàm lượng Nito Determination of Nito content | (10.0 ~ 47.0) % Mass (m/m) | TCVN 2620:2014 |
| Xác định hàm lượng Biuret Determination of Biuret content | Tới/ to 1.0 % mass (m/m) | TCVN 2620:2014/ ISO 22241-2:2019 Annex E | |
| CH3COOH Acid Acetic Acetic acid | Xác định hàm lượng CH3COOH Determination of CH3COOH content | (10.0 ~ 99.0) % Mass (m/m) | QCVN 4-11:2010/BYT PL 32 TCVN 7764-2:2007 R1 (ISO 06353-2:1983 R1) |
| Na2S2O3 Natri thiosulfat Sodium thiosulfate | Xác định hàm lượng Na2S2O3 Determination of Na2S2O3 content | (10.0 ~ 99.0) % Mass (m/m) | TCVN 7764-2:2007 R36 (ISO 06353-2:1983 R36)/ QCVN 4-12:2010/BYT PL 21 |
| Xác định hàm lượng Na2S2O5 Determination of Na2S2O5 content | (10.0 ~ 99.0) % Mass (m/m) | TCVN 11179:2015 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Phẩm chất của người lãnh đạo được thể hiện trong những chuẩn mực mà họ tự đặt ra cho bản thân. "
Ray Kroc
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.