Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý Chất lượng | ||||
Laboratory: | Quality Management Division | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH phát triển cao su Phước Hòa Kampong Thom | ||||
Organization: | Phuoc Hoa Kampong Thom Aphivath Caoutchouc Co., Ltd | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hóa | ||||
Field of testing: | Mechanical, Chemical | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Trần Ngọc Minh | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Văn Định | Các phép thử được công nhận/Accredited Tests | |||
| Trần Ngọc Minh | ||||
| Nguyễn Trung Cường | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1472 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 14/12/2025 | |
Địa chỉ/ Address: xã Boeung Lavea, huyện Santuk, tỉnh Kampong Thom, Campuchia Boeung Lavea ward, Santuk district, Kampong Thom, Cambodia | |
Địa điểm/Location: xã Boeung Lavea, huyện Santuk, tỉnh Kampong Thom, Campuchia Boeung Lavea ward, Santuk district, Kampong Thom, Cambodia | |
Điện thoại/ Tel: +855 887668113 | |
E-mail: [email protected] |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Cao su thiên nhiên thô Raw natural rubber | Xác định hàm lượng tro. Phương pháp A Determination of ash content. Method A | (0,15 ~ 0,55) % | TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006) |
| Xác định hàm lượng chất bay hơi. Phương pháp tủ sấy – Quy trình A Determination of volatile – matter content. Oven method – Process A | (0,2 ~ 0,6) % | TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) | |
| Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content | (0,006 ~ 0,16) % | TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) | |
| Xác định hàm lượng Nitơ. Phương pháp bán vi lượng Determinatoin of Nitrogen content. Semi – micro method | (0,20 ~ 0,50) % | TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) | |
| Xác định độ dẻo. Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determinatoin of plasticity. Rapid – plastimeter method | 15,0 ~ 55,0 | TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007) | |
| Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) Determination of plasticity retention index | (50 ~ 95) % | TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2009) | |
| Xác định độ nhớt Mooney. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt Determination of Mooney viscosity. Method using a shearing – disc viscometer | (45 ~ 95) mL | TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Người ta chỉ chết một lần, và cơ hội để được chết cao thượng không phải ngày nào cũng có. Nó là quà tặng cho những tâm hồn cao quý thường cầu nguyện. "
G.Lamb
Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.