Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý chất lượng |
Laboratory: | Quality Management Department |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH phát triển Cao su Hoàng Anh Mang Yang K. |
Organization: | Hoang Anh Mang Yang K. Aphivath Caoutchouc Co., Ltd |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hóa |
Field of testing: | Mechanical, Chemical |
TT | Họ và tên/Name | Phạm vi được ký/Scope |
| Nguyễn Quốc Ninh | Các phép thử được công nhận/All accredited tests |
| Huỳnh Văn Thống | |
| Mai Cao Cường |
Địa chỉ/Address: | Số 208, đường 78A, ấp Okanseng, phường Boueng Kanseng, Tp. Banlung, tỉnh Ratanakiri, Vương quốc Campuchia | |||
No. 208, 78A Street, Okanseng hamlet, Boueng Kanseng ward, Banlung city, Ratanakiri province, Kingdom of Cambodia | ||||
Địa điểm/Location: | Quốc lộ 78, xã Pate, huyện Oyadav, tỉnh Ratanakiri, Vương quốc Campuchia | |||
78 street, Pate commune, Oyadav district, Ratanakiri province, Kingdom of Cambodia | ||||
Điện thoại/ Tel: | +855. 888338688 | E-mail: | [email protected] |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Cao su thiên nhiên Natural Rubber | Xác định hàm lượng tro Phương pháp A Determination of ash Method A | (0,266 ~ 0,538) %m/m | TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006) |
| Xác định hàm lượng chất bay hơi Phương pháp tủ sấy – Quy trình A Determination of volatile matter content Oven method – Process A | (0,25 ~ 0,39) %m/m | TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) | |
| Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content | (0,033 ~ 0,098) %m/m | TCVN 6089 : 2016 (ISO 249:2016) | |
| Xác định hàm lượng Nitơ Phương pháp bán vi lượng Determination of nitrogen content Semi-micro method | (0,25 ~ 0,37) %m/m | TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) | |
| Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) Determination of plasticity retention index | (50,4 ~ 80,2) % | TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017) | |
| Xác định độ dẻo bằng máy đo độ dẻo nhanh Determination of plasticity by rapid plastimeter method | (31,1 ~ 39,6) đơn vị/ units | TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Trên thế giới này sẽ không có một người đàn ông nào cả đời đưa bạn đi làm rồi đón bạn về, cũng không có người đàn ông nào cả đời không nói dối bạn. Thế nhưng sẽ có một người đàn ông cả đời này ở bên cạnh bạn, không bao giờ rời xa bạn. Hãy nhớ rằng, đã là con người, thì ai cũng sẽ có lúc lười biếng, dễ dãi, ai cũng có khuyết điểm. Đừng bao giờ đối với ai đó ôm ấp quá nhiều kỳ vọng không thực tế. Đàn ông tốt hay không phải xem kỳ vọng của bạn đối với anh ta cao hay thấp. Kỳ vọng ít một chút, bạn sẽ sống hạnh phúc hơn một chút. "
Hòa Hỏa
Sự kiện trong nước: Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu sinh ngày 1-7-1822, quê ở Tân Khánh, Bình Dương (Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh ngày nay). Nǎm 1843 ông đỗ tú tài lúc 21 tuổi. Nǎm 1847 ông ra Huế học thêm để chờ khoa thi, bỗng nghe tin mẹ mất. Ông trở về chịu tang, dọc đường về ông bị bệnh rồi mù đôi mắt. Từ ấy ông an phận ở Gia Định dạy học và nhân dân quen gọi ông là Đồ Chiểu. Khi Pháp xâm chiếm, ông lui về Bến Tre dạy học và làm thuốc. Vốn nhiệt tình yêu nước, ông liên hệ mật thiết với các nhóm nghĩa binh của Trương Định. Ông tích cực dùng vǎn chương lòng yêu nước của sĩ phu và nhân dân. Ông làm vǎn tế "Vong hồn mộ nghĩa", thơ vǎn thương sót Trương Định, Phan Tòng và xót xa cái chết của Phan Thanh Giản. Ông có ba tác phẩm yêu nước là "Lục Vân Tiên", "Dương Từ Hà Mậu", "Ngư tiều y thuật vấn đáp". Nguyễn Đình Chiểu không những là một nhà thơ mà còn là một chiến sĩ, một nhà vǎn hoá của nhân dân ta hồi cuối thế kỷ XIX. Ông mất ngày 3-7-1888.