Phòng Quản lý chất lượng

Số hiệu
VILAS - 1219
Tên tổ chức
Phòng Quản lý chất lượng
Đơn vị chủ quản
Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng nước DNP - Bắc Giang
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Thôn Càn, xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:28 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
21-07-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quản lý chất lượng
Laboratory: Quality Management Department
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng nước DNP - Bắc Giang
Organization: DNP - Bac Giang Water Infrastructure Invesment Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Mạnh Cường Người có thẩm quyền ký / Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Mạnh Cường Các phép thử được công nhận/ All accredited tests
Đào Thị Ngọc Hà
Phạm Văn Năm Các phép thử Hoá được công nhận/ Chemical accredited tests
Số hiệu/ Code: VILAS 1219 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 21/07/2025 Địa chỉ/ Address: Thôn Càn, xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang Đia điểm/ Location: Thôn Càn, xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang Điện thoại/ Tel: 096 148 3169 Fax: E-mail: [email protected] Website: http://dnpwater.vn/ Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nước sạch Domestic Water Xác định mùi, vị Threshold Oder Test - DNP.QM.GC.M 02: 2022
Xác định độ màu Determination of Color 3 TCU SMEWW2120C: 2017
Xác định độ đục Determination of Tubidity 0,1 NTU TCVN6184: 1996 (ISO 7027: 1990) SMEWW 2130:2017
Xác định hàm lượng clo tự do Phương pháp chuẩn độ FAS thuốc thử DPD Determination of free clorine DPD Ferrous Titrimetric Method 0,1 mg/L SMEWW 4500- Cl-F: 2017
Xác định hàm lượng nhôm Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of aluminum Molecular absorption spectrometric method 0,02 mg/L SMEWW 3500-Al-B: 2017
Xác định hàm lượng Sulfate (SO42-) Phương pháp đo độ đục Determination of Sulfate (SO42-) Turbidity method 10 mg/L EPA-Method- 3754 1978
Nước sạch, Nước ngầm Domestic water, Undergroud water Xác định hàm lượng tổng canxi và magie Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of sum of calcium and magnesium EDTA titrimetric method 5 mg/L TCVN 6224: 1996 SMEWW 2340C: 2017
Xác định chỉ số pemanganat Phương pháp chuẩn độ Determination of Permanganate index Titrimetric method 0,5 mg/L TCVN 6186: 1996 ( ISO 8467: 1993)
Nước sạch, Nước ngầm Domestic water, Undergroud water Xác định pH Determination of pH 2~ 12 TCVN6492: 2011 (ISO 10523: 2008) SMEWW 4500H+: 2017
Xác định hàm lượng Clorua Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat Phương pháp Mo Determination of chloride Silver natrate titration with chromate indicator (Mohr ,s method) 5 mg/L TCVN 6194: 1996 (ISO 9297: 1989) SMEWW 4500Cl-B: 2017
Xác định hàm lượng Sắt tổng số Phương pháp F- AAS Determination of Total Iron F- AAS method 0,05 mg/L SMEWW 3111B: 2017
Xác định hàm lượng Mangan Phương pháp F- AAS Determination of Manganese F- AAS method 0,03 mg/L SMEWW 3111B: 2017
Xác định hàm lượng Nitrate (NO3-) Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic Determination of Nitrate content Spectrometric method using Sunfosalixylic acid 0,05 mg/L TCVN 6180: 1996 (ISO 7890-3 : 1988(E))
Xác định hàm lượng Nitrite (NO2-) Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of Nitrite content- Molecular absorption spectrometric method 0,002 mg/L TCVN 6178: 1996 (ISO 6777: 1994) SMEWW 4500NO2-B:2017
Xác định hàm lượng Amonia Phương pháp phenat Determination of ammonia Phenate method 0,03 mg/L SMEWW 4500- NH3F: 2017
Xác định hàm lượng As Phương pháp GF- AAS Determination of As content GF- AAS method 3 µg/L SMEWW 3113B: 2017
Nước sạch, Nước ngầm Domestic water, Undergroud water Xác định hàm lượng Pb Phương pháp GF- AAS Determination of Pb content GF- AAS method 1,5 µg/L SMEWW 3113B: 2017
Xác định hàm lượng Hg Phương pháp CV- AAS Determination of Hg CV- AAS method 0,2 µg/L SMEWW 3113B: 2017
Xác định hàm lượng Cu Phương pháp GF- AAS Determination of Cu content GF- AAS Method 1 µg/L SMEWW 3113B: 2017
Xác định hàm lượng Cd Phương pháp GF- AAS Determination of Cd content GF- AAS Method 0,3 µg/L SMEWW 3113B: 2017
Ghi chú/ Note: ISO: Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế/ International Organization for Standardization TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnam Standard SMEWW: Phương pháp tiêu chuẩn cho Kiểm tra nước và nước thải/ Standard methods for the Examination of water and wastewater DNP.QM.GC.M: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method EPA: Cơ quan Bảo vệ môi trường Hoa Kỳ/US Environmental Protection Agency Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nước sạch Domestic water Định lượng Escherichia coli Phương pháp lọc màng Enumeration of Escherichia coli Membrane filtration method 1 CFU/100mL TCVN 6187-1: 2019 (ISO 9308-1:2014)
Định lượng vi khuẩn Coliform Phương pháp lọc màng Enumeration of Coliform bacteria Membrane filtration method 1 CFU/100mL
Ghi chú/ Note: ISO: International Standards Organization TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Từ thứ mà ta nhận được, ta có thể sinh tồn; thế nhưng thứ mà ta cho đi sẽ tạo nên cuộc sống. "

Arthur Ashe

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây