Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý chất lượng |
Laboratory: | Quality Management Department |
Cơ quan chủ quản: | Công ty Xi măng Phúc Sơn |
Organization: | Phuc Son Cement Corporation |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Vật liệu xây dựng |
Field of testing: | Civil - Engineering |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Shieh Chun Chi (Tạ Tuấn Cát) | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Lưu Thị Lan |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
1. | Xi măng Cement | Xác định độ mịn bằng phương pháp sàng Determination of fineness by sieve method | Đến/ Upto 20 % | TCVN 4030:2003 |
2. | Xác định độ mịn. Phương pháp thấm không khí Detemination of fineness. Air-permeability apparatus method | (2800 ~ 5500) cm2/g | ||
3. | Xác định độ dẻo tiêu chuẩn Determination of standard consistency | (23 ~ 33) % | TCVN 6017:2015 | |
4. | Xác định thời gian đông kết Determination of setting time | (10 ~ 500) phút/ minutes | ||
5. | Xác định độ ổn định thể tích. Phương pháp Le -Chaterlier Determination of soundness Le -Chaterlier method | (0,5 ~ 12) mm | ||
6. | Xác định cường độ nén Determination of compressive strength | (5 ~ 70) MPa | TCVN 6016:2011 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Xi măng, Clanhke Cement, Clinker | Xác định hàm lượng SO3 Determination of SO3 content | (0,1 ~ 3,5) % | TCVN 141:2008 |
8. | Xác định hàm lượng SiO2 Determination of SiO2content | (15 ~ 35) % | TCVN 141:2008 | |
9. | Xác định hàm lượng mất khi nung (MKN) Determination of LOI content | (0,1 ~ 15)% | TCVN 141:2008 | |
10. | Xác định hàm lượng cặn không tan (CKT) Determination of IR content | (0,1 ~ 15)% | TCVN 141:2008 | |
11. | Xác định hàm lượng Al2O3 Determination of Al2O3content | (3,0 ~ 8,0)% | TCVN 141:2008 | |
12. | Xác định hàm lượng Fe2O3 Determination of Fe2O3content | (2,0 ~ 4,5)% | TCVN 141:2008 | |
13. | Xác định hàm lượng CaO Determination of CaO content | (40 ~ 70)% | TCVN 141:2008 | |
14. | Xác định hàm lượng MgO Determination of MgO content | (0,1 ~ 5,0)% | TCVN 141:2008 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Quyền lực của người dạy thường là trở ngại của người muốn học. "
Marcus Tullius Cicero
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.