Phòng Quản lý chất lượng

Số hiệu
VILAS - 935
Tên tổ chức
Phòng Quản lý chất lượng
Đơn vị chủ quản
Công ty Xi măng Phúc Sơn
Địa điểm công nhận
- Thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:25 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
19-09-2022
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quản lý chất lượng
Laboratory: Quality Management Department
Cơ quan chủ quản: Công ty Xi măng Phúc Sơn
Organization: Phuc Son Cement Corporation
Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng
Field of testing: Civil - Engineering
Người phụ trách/ Representative: Lưu Thị Lan Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Shieh Chun Chi (Tạ Tuấn Cát) Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Lưu Thị Lan
Số hiệu/ Code: VILAS 935 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 19/09/2022 Địa chỉ/ Address: Thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương Phu Thu town, Kinh Mon district, Hai Duong province Địa điểm/Location: Thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương Phu Thu town, Kinh Mon district, Hai Duong province Điện thoại/ Tel: 0220 3824812 Fax: 0220 3528294 E-mail: [email protected] Website: [email protected] Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng Field of testing: Civil – Engineering
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
1. Xi măng Cement Xác định độ mịn bằng phương pháp sàng Determination of fineness by sieve method Đến/ Upto 20 % TCVN 4030:2003
2. Xác định độ mịn. Phương pháp thấm không khí Detemination of fineness. Air-permeability apparatus method (2800 ~ 5500) cm2/g
3. Xác định độ dẻo tiêu chuẩn Determination of standard consistency (23 ~ 33) % TCVN 6017:2015
4. Xác định thời gian đông kết Determination of setting time (10 ~ 500) phút/ minutes
5. Xác định độ ổn định thể tích. Phương pháp Le -Chaterlier Determination of soundness Le -Chaterlier method (0,5 ~ 12) mm
6. Xác định cường độ nén Determination of compressive strength (5 ~ 70) MPa TCVN 6016:2011
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Xi măng, Clanhke Cement, Clinker Xác định hàm lượng SO3 Determination of SO3 content (0,1 ~ 3,5) % TCVN 141:2008
8. Xác định hàm lượng SiO2 Determination of SiO2content (15 ~ 35) % TCVN 141:2008
9. Xác định hàm lượng mất khi nung (MKN) Determination of LOI content (0,1 ~ 15)% TCVN 141:2008
10. Xác định hàm lượng cặn không tan (CKT) Determination of IR content (0,1 ~ 15)% TCVN 141:2008
11. Xác định hàm lượng Al2O3 Determination of Al2O3content (3,0 ~ 8,0)% TCVN 141:2008
12. Xác định hàm lượng Fe2O3 Determination of Fe2O3content (2,0 ~ 4,5)% TCVN 141:2008
13. Xác định hàm lượng CaO Determination of CaO content (40 ~ 70)% TCVN 141:2008
14. Xác định hàm lượng MgO Determination of MgO content (0,1 ~ 5,0)% TCVN 141:2008
Ghi chú/ Note:
  • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnam Standard./.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
2
Thứ tư
tháng 6
8
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Nhâm Thân
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Tôi ngờ rằng người ta không nhận đúng được sự quan trọng của tinh thần hài hước và không thấy rằng ta có thể dùng nó để thay đổi tất cả sinh hoạt văn hóa của chúng ta. "

Lâm Ngữ Đường

Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây