Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng quản lý chất lượng | ||||
Laboratory: | Quality Management Department | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Cao su Sông Bé | ||||
Organization: | Song Be Rubber Joint Stock Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ-Hóa | ||||
Field of testing: | Mechanical - Chemical | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Thế Hùng | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Thế Hùng | Các phép thử được công nhận/ Accredited test | |||
| Trương Sỹ Trung | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 601 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 31/05/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Quốc lộ 14, Tổ 8, Ấp 3, Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước | |
Địa điểm/Location: Quốc lộ 14, Tổ 8, Ấp 3, Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước | |
Điện thoại/ Tel: 02713.667249 | Fax: 02713.667260 |
E-mail: [email protected] | |
Website: http://www.caosusongbe.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Cao su thiên nhiên thô Raw natural rubber | Xác định hàm lượng tro. Phương pháp A Determination of ash content. A method | (0,183 ~ 0,341)% | TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006) |
| Xác định hàm lượng chất bay hơi. Phương pháp tủ sấy. Quy trình A Determination of volatile-matter content. Oven method. Procedure A. | (0,16 ~ 0,38)% | TCVN 6088-1:2014 (ISO 248 -1:2011) | |
| Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content | (0,007 ~ 0,020)% | TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) | |
| Xác định hàm lượng Nitơ. Phương pháp Kjeldahl bán vi lượng Determination of nitrogent content. Semi micro Kjeldahl method | (0,25 ~ 0,36)% | TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) | |
| Xác định độ dẻo. Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh. Determination of plasticity. Rapid plastimeter method | 41,0 ~ 47,0 | TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007) | |
| Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) Determination of plasticity retention index (PRI) | 83,0 ~ 94,4 | TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017) | |
| Xác định chỉ số màu Determination of Colour index | 4,0 ~ 5,0 | TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Đánh giá một người qua những câu hỏi của anh ta chứ không phải là những câu trả lời. "
Voltaire
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".