Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý Chất lượng | ||||
Laboratory: | Quality Management Department | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Cao su Tây Ninh | ||||
Organization: | Tây Ninh Rubber Joint Stock Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hóa | ||||
Field of testing: | Mechanical, Chemical | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Văn Hùng | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Lê Văn Hùng | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | |||
| Trần Thanh Tòng | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 614 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 21/06/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Quốc lộ 22B, ấp Đá Hàng, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh tây Ninh National Highway 22B, Da Hang Hamlet, Hiep Thanh Commune, Go Dau District, Tay Ninh Provinve | |
Địa điểm/Location: Quốc lộ 22B, ấp Đá Hàng, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh tây Ninh National Highway 22B, Da Hang Hamlet, Hiep Thanh Commune, Go Dau District, Tay Ninh Provinve | |
Điện thoại/ Tel: 84-(0276)3853606 | Fax: 84-(0276)3853608 |
E-mail: [email protected] | Website: www.taniruco.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Cao su thiên nhiên SVR Rubber, raw natural SVR | Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content | (0,002 ~ 1,623) % | TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) |
| Xác định hàm lượng tro. Phương pháp A Determination of ash content. Method A | (0,050 ~ 4,975) % | TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006) | |
| Xác định hàm lượng chất bay hơi. Phương pháp tủ sấy-Quy trình A Determination of volatile matter content. Oven method-Procedure A | (0,03 ~ 0,71) % | TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) | |
| Xác định hàm lượng nitơ. Phương pháp bán vi lượng Determination of nitrogen content. Semi-micro method | (0,09 ~ 1,29) % | TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) | |
| Latex cao su thiên nhiên cô đặc Natural rubber latex concentrate | Xác định tổng hàm lượng chất rắn Determination of total solids content | (3,90 ~ 63,01) % | TCVN 6315:2015 (ISO 124:2014) |
| Xác định hàm lượng cao su khô Determination of dry rubber content | (3,17 ~ 62,02) % | TCVN 4858:2007 (ISO 126:2005) | |
| Xác định độ kiềm Determination of alkalinity | (0,06 ~ 0,89) % | TCVN 4857:2015 (ISO 125:2011) | |
| Xác định trị số acid béo bay hơi Determination of volatile fatty acid number | 0,007 ~ 0,173 | TCVN 6321:1997 (ISO 506:1992) | |
| Xác định trị số KOH Determination of KOH number | 0,11 ~ 1,14 | TCVN 4856:2015 (ISO 127:2012) | |
| Xác định pH Determination of pH | 6,01 ~ 11,84 | TCVN 4860:2015 (ISO 976:2013) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Cao su thiên nhiên SVR Rubber, raw natural SVR | Xác định độ dẻo. Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of plasticity. Rapid- plastimeter method | 20,2 ~ 51,0 | TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007) |
| Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) Determination of plasticity retention index (PRI) | (17,3 ~ 98,3) % | TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017) | |
| Xác định độ nhớt Mooney. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt Determination of Mooney viscosity. Using a shearing-disc viscometer method | 42,3 ~ 89,9 | TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015) | |
| Xác định chỉ số màu Colour index test | 4,0 ~ 7,5 | TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011) | |
| Latex cao su thiên nhiên cô đặc Natural rubber latex concentrat | Xác định độ ổn định cơ học Determination of mechanical stability | (56 ~ 1 799) sec | TCVN 6316:2007 (ISO 35:2004) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Thế giới này ồn ào và hỗn loạn. Bạn phải đối mặt với tiếng ồn ào và sư vô thường. "
Daphne Koller
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".