Phòng Quản lý Chất lượng

Số hiệu
VILAS - 614
Tên tổ chức
Phòng Quản lý Chất lượng
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Quốc lộ 22B, ấp Đá Hàng, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh tây Ninh
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:20 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
21-06-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quản lý Chất lượng
Laboratory: Quality Management Department
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Cao su Tây Ninh
Organization: Tây Ninh Rubber Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ, Hóa
Field of testing: Mechanical, Chemical
Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Văn Hùng
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Lê Văn Hùng Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Trần Thanh Tòng
Số hiệu/ Code: VILAS 614
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 21/06/2025
Địa chỉ/ Address: Quốc lộ 22B, ấp Đá Hàng, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh tây Ninh National Highway 22B, Da Hang Hamlet, Hiep Thanh Commune, Go Dau District, Tay Ninh Provinve
Địa điểm/Location: Quốc lộ 22B, ấp Đá Hàng, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh tây Ninh National Highway 22B, Da Hang Hamlet, Hiep Thanh Commune, Go Dau District, Tay Ninh Provinve
Điện thoại/ Tel: 84-(0276)3853606 Fax: 84-(0276)3853608
E-mail: [email protected] Website: www.taniruco.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Cao su thiên nhiên SVR Rubber, raw natural SVR Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content (0,002 ~ 1,623) % TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016)
Xác định hàm lượng tro. Phương pháp A Determination of ash content. Method A (0,050 ~ 4,975) % TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006)
Xác định hàm lượng chất bay hơi. Phương pháp tủ sấy-Quy trình A Determination of volatile matter content. Oven method-Procedure A (0,03 ~ 0,71) % TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011)
Xác định hàm lượng nitơ. Phương pháp bán vi lượng Determination of nitrogen content. Semi-micro method (0,09 ~ 1,29) % TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014)
Latex cao su thiên nhiên cô đặc Natural rubber latex concentrate Xác định tổng hàm lượng chất rắn Determination of total solids content (3,90 ~ 63,01) % TCVN 6315:2015 (ISO 124:2014)
Xác định hàm lượng cao su khô Determination of dry rubber content (3,17 ~ 62,02) % TCVN 4858:2007 (ISO 126:2005)
Xác định độ kiềm Determination of alkalinity (0,06 ~ 0,89) % TCVN 4857:2015 (ISO 125:2011)
Xác định trị số acid béo bay hơi Determination of volatile fatty acid number 0,007 ~ 0,173 TCVN 6321:1997 (ISO 506:1992)
Xác định trị số KOH Determination of KOH number 0,11 ~ 1,14 TCVN 4856:2015 (ISO 127:2012)
Xác định pH Determination of pH 6,01 ~ 11,84 TCVN 4860:2015 (ISO 976:2013)
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Cao su thiên nhiên SVR Rubber, raw natural SVR Xác định độ dẻo. Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of plasticity. Rapid- plastimeter method 20,2 ~ 51,0 TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007)
Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) Determination of plasticity retention index (PRI) (17,3 ~ 98,3) % TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017)
Xác định độ nhớt Mooney. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt Determination of Mooney viscosity. Using a shearing-disc viscometer method 42,3 ~ 89,9 TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015)
Xác định chỉ số màu Colour index test 4,0 ~ 7,5 TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011)
Latex cao su thiên nhiên cô đặc Natural rubber latex concentrat Xác định độ ổn định cơ học Determination of mechanical stability (56 ~ 1 799) sec TCVN 6316:2007 (ISO 35:2004)
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
1
Thứ ba
tháng 6
7
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Tân Mùi
giờ Mậu Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Những người không tìm kiếm hạnh phúc là những người dễ tìm thấy nó nhất, bởi những người tìm kiếm quên mất rằng cách chắc chắn nhất để hạnh phúc là tìm kiếm hạnh phúc cho người khác. "

Martin Luther King Jr.

Sự kiện ngoài nước: Laibơnít Gốtphríc Vinhem Phôn (Leibniz Gottfried Whilhlm von) sinh ngày 1-7-1646 tại Lepzich (Đức). Nǎm 1666 ông đã viết luận án chuẩn bị thi Tiến sĩ Luật nhưng bị từ chối vì còn quá trẻ để nhận bằng Tiến sĩ. Nhưng nguyên nhân chính là ông biết Luật nhiều hơn số đông giáo sư của trường Đại học Lepzich. Để hiểu biết triết học, ông đi sâu nghiên cứu toán học. Ngay say khi sáng tạo toán học ông đã làm ra máy tính thực hiện được cả bốn phép tính số học, và máy tích phân gần đúng. Công trình lớn nhất của ông là "Phép tính tích phân và vi phân". Bằng các phương pháp của phép tính này, ông đã giải quyết hàng loạt vấn đề mà các khoa học khác cùng thời không làm nổi. Ông không chỉ là một nhà toán học lớn. Ông còn là một nhà luật học, nhà thơ, nhà vǎn, nhà sử học. Ông mất ngày 14-11-1716.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây