Phòng Quản lý chất lượng

Số hiệu
VILAS - 1420
Tên tổ chức
Phòng Quản lý chất lượng
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ phần Dược phẩm Quốc tế Dolexphar
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô D và lô C-2, khu công nghiệp Đại An mở rộng, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
22:23 18-02-2025 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
22-02-2030
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 02 năm 2025 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quản lý chất lượng Laboratory: Quality management Department Tổ chức/ Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Dược phẩm Quốc tế Dolexphar Name of Organization: Dolexphar International Pharmaceutical Joint Stock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical Người quản lý/ Laboratory manager: Phạm Văn Thi Số hiệu/ Code: VILAS 1420 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: Kể từ ngày /02/2025 đến ngày 22/02/2030 Địa chỉ/ Address: Lô D và lô C-2, khu công nghiệp Đại An mở rộng, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương Lot D and C-2, Dai An industrial park expanded, Lai Cach Town, Cam Giang District, Hai Duong Province, Vietnam. Đia điểm/ Location: Lô D và lô C-2, khu công nghiệp Đại An mở rộng, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương Lot D and C-2, Dai An industrial park expanded, Lai Cach Town, Cam Giang District, Hai Duong Province, Vietnam. Điện thoại/ Tel: (+84) 220 355 5981 Fax: E-mail: [email protected] Website: www.dolexphar.net DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1420 AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Thực phẩm bảo vệ sức khoẻ (dạng lỏng) Health supplements product (liquid form) Xác định thể tích và độ đồng đều thể tích Determination of uniformity of volume QTPT-KT-001 (2021) 2. Thực phẩm bảo vệ sứ khoẻ (dạng rắn, dạng dầu) Health supplements product (solid form, softgels form) Xác định khối lượng và độ đồng đều khối lượng Determination of uniformity of weight QTPT-KT-002 (2021) 3. Xác định hàm lượng Rutin Phương pháp HPLC-UV/vis Determination of Rutin content UV/Vis-HPLC method 100,0 μg/g QTPT-NL-R.1 (2021) 4. Xác định hàm lượng Vitamin D3 Phương pháp HPLC-UV/vis Determination of Vitamin D3 content UV/Vis-HPLC method 100 IU/g QTPT-NL-V.3 (2021) 5. Thực phẩm bảo vệ sức khoẻ (dạng rắn, dạng dầu, dạng lỏng) Health supplements product (solid form, softgels form, liquid form) Xác định hàm lượng Curcumin Phương pháp HPLC-UV/vis Determination of Curcumin content UV/Vis-HPLC method Dạng rắn, dạng dầu/Solid form, Softgels form: 200 μg/g Dạng lỏng/ Liquid form: 20 μg/mL QTPT-NL-C.1 (2021) 6. Xác định hàm lượng Vitamin B6 Phương pháp HPLC-UV/vis Determination of Vitamin B6 content UV/Vis-HPLC method Dạng rắn/ Solid form: 100 μg/g Dạng dầu/ Softgels form: 111 μg/g Dạng lỏng/ Liquid form: 5.0 μg/mL QTPT-NL-V.1 (2021) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1420 AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 7. Thực phẩm bảo vệ sức khoẻ (dạng rắn, dạng dầu, dạng lỏng) Health supplements product (solid form, softgels form, liquid form) Xác định hàm lượng Vitamin E (Tocopheryl acetate) Phương pháp HPLC-UV/vis Determination of Vitamin E content (Tocopheryl acetate) UV/Vis-HPLC method Dạng rắn/ Solid form: 2000 μg/g Dạng dầu/ Softgels form: 4444 μg/g Dạng lỏng/ Liquid form: 200 μg/mL QTPT-NL-V.2 (2021) 8. Xác định hàm lượng Vitamin B1 Phương pháp HPLC-UV/vis Determination of Vitamin B1 content UV/Vis-HPLC method Dạng rắn/ Solid form: 500 μg/g Dạng dầu/ Softgels form: 556 μg/g Dạng lỏng/ Liquid form: 25,0 μg/mL QTPT-NL-V.7 (2021) 9. Xác định hàm lượng Vitamin C Phương pháp HPLC-UV/vis Determination of Vitamin C content UV/Vis-HPLC method Dạng rắn, dạng dầu/Solid form, Softgels form: Dạng lỏng/ Liquid form: 100 μg/mL QTPT-NL-V.10 (2021) 10. Xác định hàm lượng Vitamin PP (Niacinamide) Phương pháp HPLC-UV/vis Determination of Vitamin PP content (Niacinamide) UV/Vis-HPLC method Dạng rắn/ Solid form: 960 μg/g Dạng dầu/ Softgels form: 1067 μg/g Dạng lỏng/ Liquid form: 48 μg/mL QTPT-NL-V.11 (2021) Ghi chú/ Note: - QTPT: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method Trường hợp Phòng Quản lý chất lượng cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa thì Phòng Quản lý chất lượng phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Quality management Department that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Trong tiệc rượu chẳng nói năng quấy phá thì đúng là bậc quân tử, đối với tiền bạc đâu đó phân minh thì đó là bậc đại trượng phu. "

Lời Họ Tiết

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây