Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý chất lượng | ||||
Laboratory: | Quality management Department | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Dược phẩm Quốc tế Dolexphar | ||||
Organization: | Dolexphar international pharmaceutical joint stock company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | ||||
Field of testing: | Chemical | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Phạm Văn Thi Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Phạm Văn Thi | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thực phẩm bảo vệ sức khoẻ (dạng lỏng) Health supplements product (liquid form) | Xác định thể tích và độ đồng đều thể tích Determination of uniformity of volume | - | QTPT-KT-001 (2021) |
| Thực phẩm bảo vệ sứ khoẻ (dạng rắn, dạng dầu) Health supplements product (solid form, softgels form) | Xác định khối lượng và độ đồng đều khối lượng Determination of uniformity of weight | - | QTPT-KT-002 (2021) |
| Xác định hàm lượng Rutin Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao Determination of Rutin HPLC method | Dạng rắn/ Solid form: 100,0 µg/g Dạng dầu/ Softgels form: 100,0 µg/g | QTPT-NL-R.1 (2021) | |
| Xác định hàm lượng Vitamin D3 Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao Determination of Vitamin D3 HPLC method | Dạng rắn/ Solid form: 100 IU/g Dạng dầu/ Softgels form: 100 IU/g | QTPT-NL-V.3 (2021) | |
| Thực phẩm bảo vệ sứ khoẻ: (dạng rắn, dạng dầu, dạng lỏng) Health supplements product (solid form, softgels form, liquid form) | Xác định hàm lượng Curcumin Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao Determination of Curcumin HPLC method | Dạng rắn/ Solid form: 200 µg/g Dạng dầu/ Softgels form: 200 µg/g Dạng lỏng/ Liquid form: 20 µg/mL | QTPT-NL-C.1 (2021) |
| Thực phẩm bảo vệ sứ khoẻ (dạng rắn, dạng dầu, dạng lỏng) Health supplements product (solid form, softgels form, liquid form) | Xác định hàm lượng Vitamin B6 Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao Determination of Vitamin B6 HPLC method | Dạng rắn/ Solid form: 100 µg/g Dạng dầu/ Softgels form: 111 µg/g Dạng lỏng/ Liquid form: 5.0 µg/mL | QTPT-NL-V.1 (2021) |
| Xác định hàm lượng Vitamin E (retityl palmitat) Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao Determination of Vitamin E (retityl palmitat) HPLC method | Dạng rắn/ Solid form: 2000 µg/g Dạng dầu/ Softgels form: 4444 µg/g Dạng lỏng/ Liquid form: 200 µg/mL | QTPT-NL-V.2 (2021) | |
| Xác định hàm lượng Vitamin B1 Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao Determination of Vitamin B1 HPLC method | Dạng rắn/ Solid form: 500 µg/g Dạng dầu/ Softgels form: 556 µg/g Dạng lỏng/ Liquid form: 25,0 µg/mL | QTPT-NL-V.7 (2021) | |
| Xác định hàm lượng Vitamin B5 Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao Determination of Vitamin B5 HPLC method | Dạng rắn/ Solid form: 600 µg/g Dạng dầu/ Softgels form: 600 µg/g Dạng lỏng/ Liquid form: 60 µg/mL | QTPT-NL-V.9 (2021) | |
| Thực phẩm bảo vệ sứ khoẻ (dạng rắn, dạng dầu, dạng lỏng) Health supplements product (solid form, softgels form, liquid form) | Xác định hàm lượng Vitamin C Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao Determination of Vitamin C HPLC method | Dạng rắn/ Solid form: 1000 µg/g Dạng dầu/ Softgels form: 1000 µg/g Dạng lỏng/ Liquid form: 100 µg/mL | QTPT-NL-V.10 (2021) |
| Xác định hàm lượng Vitamin B12 Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao Determination of Vitamin B12 HPLC method | Dạng rắn/ Solid form: 2,5 µg/g Dạng dầu/ Softgels form: 2,5 µg/g Dạng lỏng/ Liquid form: 0,5 µg/mL | QTPT-NL-V.12 (2021) | |
| Xác định hàm lượng Vitamin PP (Niacinamide) Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao Determination of Vitamin PP (Niacinamide) HPLC method | Dạng rắn/ Solid form: 960 µg/g Dạng dầu/ Softgels form: 1067 µg/g Dạng lỏng/ Liquid form: 48 µg/mL | QTPT-NL-V.11 (2021) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nếu ta bị thua, chẳng hạn như một môn thể thao, một người bạn bình thường sẽ nói “có cố gắng”, nhưng một người bạn thật sự sẽ nói “có cố gắng” và sẽ giúp ta thắng cuộc ở lần sau. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 2-7-1940 Nhật đơn phương đưa nhiều đơn vị giám sát tại các của khẩu Móng Cái, Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang và Hải Phòng. Đây là những lực lượng vũ trang đầu tiên của Nhật Bản đặt chân lên Đông Dương tạo ra tiền đề cao cho sự can thiệp và chiếm đóng của phát xít Nhật.