Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý Chất lượng |
Laboratory: | Quality Management of Phuoc Hoa Rubber Joint Stock Company |
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa |
Organization: | Phuoc Hoa Rubber Joint Stock Company |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hóa |
Field of testing: | Mechanical, Chemical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Tào Mạnh Cương | Các phép thử được công nhận/ All accredited tests |
| Lê Thanh Phương | |
| Nguyễn Trung Văn | |
| Trương Tấn Phước |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Cao su thiên nhiên SVR Rubber natural SVR | Xác định hàm lượng tro. Phương pháp A Determination of ash. Method A | 0,150 ~ 0,550 | TCVN 6087:2010 |
| Xác định hàm lượng chất bay hơi. Phương pháp tủ sấy – Quy trình A Determination of volatile matter content. Oven method – Procedure A | 0,20 ~ 0,60 | TCVN 6088-1:2014 | |
| Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content | 0,006 ~ 0,160 | TCVN 6089:2016 | |
| Xác định hàm lượng Nitơ. Phương pháp bán vi lượng Determination of Nitrogen content. Semi-micro method | 0,20 ~ 0,50 | TCVN 6091:2016 | |
| Xác định độ dẻo. Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of plasticity. Method of using a rapid plastimeter | 15,0 ~ 55,0 | TCVN 8493:2010 | |
| Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) Determination of plasticity retention index (PRI) | 50,0 ~ 95,0 | TCVN 8494:2020 | |
| Xác định chỉ số màu Colour index test | 3,0 ~ 6,0 | TCVN 6093:2013 | |
| Xác định độ nhớt Mooney Determination of Mooney viscosity | 35,0 ~ 95,0 | TCVN 6090-1:2015 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Latex cao su thiên nhiên cô đặc Natural rubber latex concentrate | Xác định tổng hàm lượng chất rắn Determination of total solids content | 61,00 ~ 63,00 | TCVN 6315:2015 |
| Xác định hàm lượng cao su khô Determination of dry rubber content | 59,00 ~ 61,30 | TCVN 4858:2007 | |
| Xác định độ kiềm Determination of alkalinity | 0,29 ~ 0,75 | TCVN 4857:2015 | |
| Xác định thời gian ổn định cơ học Determination of mechanical stability | 500 ~ 1500 | TCVN 6316:2007 | |
| Xác định trị số axit béo bay hơi Determination of volatile fatty acid number | 0,015 ~ 0,060 | TCVN 6321:1997 | |
| Xác định trị số KOH Determination of KOH number | 0,40 ~ 0,70 | TCVN 4856:2015 | |
| Xác định độ nhớt biểu kiến. Phương pháp thử Brookfield Determination of apparent viscosity. Brookfield test method | 50 ~ 120 | TCVN 4859:2013 | |
| Xác định pH Determination of pH | 10 ~ 12 | TCVN 4860:2015 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Anh muốn vui trong chốc lát: Hãy trả thù! Anh muốn yên vui mãi mãi: Hãy tha thứ! "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.