Phòng Quản lý chất lượng

Số hiệu
VILAS - 1161
Tên tổ chức
Phòng Quản lý chất lượng
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Ngõ 5 đường Nguyễn Thiện, phường Quang Trung, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:28 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
24-10-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quản lý chất lượng
Laboratory: Quality management Department
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần nước sạch Hà Nam
Organization: Ha Nam Clean Water Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý: Laboratory manager: Nguyễn Thị Khuyên
Người có thẩm quyền ký: Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Thị Khuyên Tất cả các phép thử nghiệm/ Accredited tests
Đỗ Thị Thêm Hường
Số hiệu/ Code: VILAS 1161
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 24/10/2024
Địa chỉ/ Address: Số 10, đường Nguyễn Thiện, phường Quang Trung, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
Địa điểm/Location: Số 10, đường Nguyễn Thiện, phường Quang Trung, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
Điện thoại/ Tel: 02263.633633 Fax: 02263.852936
E-mail: [email protected] Website: www.hanwaco.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nước sạch, Nước mặt Domestic water Surface water Xác định độ đục Determination of Tubidity <1000 NTU TCVN 6184:2008 (ISO 7027:1999)
Xác định pH Determination of pH 2~12 TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)
Xác định hàm lượng Clorua Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat Phương pháp Mo Determination of Chloride. Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr’s method) Nước mặt/ Surface water 5,5 mg/L Nước sạch/ Domestic water 5 mg/L TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989)
Xác định chỉ số Pemanganat Phương pháp chuẩn độ bằng KMnO4 Determination of Permanganate index KMnO4 Titrimetric method 1 mg/L TCVN 6186:1996 (ISO 8467:1993)
Xác định hàm lượng Mangan Phương pháp UV-Vis Determination of Manganese UV-Vis method 0,02 mg/L TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986)
Xác định hàm lượng Amoni. Phương pháp UV-Vis Determination of Ammonia UV-Vis method Nước mặt/ Surface water 0,02 mg/L Nước sạch/ Domestic water 0,01 mg/L TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984)
Xác định hàm lượng Nitrite (NO2-) Phương pháp UV-Vis Determination of Nitrite content UV-Vis method Nước mặt/ Surface water 0,006 mg/L Nước sạch/ Domestic water 0,005 mg/L TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984)
Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin Determination of iron Spectrometric method using 1,10-phenantrolin 0,02 mg/L TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988)
Nước sạch Domestic water Xác định Màu sắc Phương pháp UV-Vis Determination Colour UV-Vis method 5 mg/L Pt TCVN 6185:2015 (ISO 7887:2011)
Xác định hàm lượng Sulfate Phương pháp UV-Vis Determination of Sulfate UV-Vis method 2 mg/L SMEWW 4500E:2017
Xác định tổng số Canxi và Magiê Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of sum of Calcium and Magnesium EDTA Titrimetric method 5 mg/L TCVN 6224:1996 (ISO 9297:1989)
Nước mặt Surface water Xác định tổng chất rắn lơ lửng Sử dụng cái lọc sợi thuỷ tinh Determination of suspended solids Filtration through glass-fibre filters 2 mg/L TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997)
Xác định hàm lượng Phosphat Phương pháp trắc phổ dùng Amonimolipdat Determination of phosphate content Spectrometric method using Ammonium molibdate 0,01 mg/L TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004)
Ghi chú: SMEWW: Standard Method for the Examination of Water and Wastewater
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sự đua tranh nằm trong chính chúng ta. Tôi cố gắng tốt hơn có thể. Tôi chiến đấu với chính mình, không phải chống lại người khác. "

Luciano Pavarotti

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1945, Tổng Bộ Việt Minh phát "Hịch kháng Nhật cứu nước". Nội dung vạch rõ: Giặc Nhật là kẻ thù số 1 và báo trước rằng cách mạng nhất định thắng lợi. Lời hịch kêu gọi: Giờ kháng Nhật cứu nước đã đến. Kịp thời nhằm theo lá cờ đỏ sao vàng nǎm cánh của Việt Minh. Cách mạng Việt Nam thành công muôn nǎm. Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà muôn nǎm.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây