Phòng Quản lý chất lượng

Số hiệu
VILAS - 705
Tên tổ chức
Phòng Quản lý chất lượng
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH MTV Cao su Krông Búk
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Xã Ea Hồ, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
Tỉnh/TP (Sau sáp nhập)
Tỉnh/TP (Trước sáp nhập)
Thời gian cập nhật
11:22 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
17-07-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quản lý chất lượng
Laboratory: Quality Management Department
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH MTV Cao su Krông Búk
Organization: Krong Buk Rubber One Member Company Limited
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Cơ
Field of testing: Chemical, Mechanical
Người phụ trách/ Representative: Phạm Thị Hằng
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Phạm Thị Hằng Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Đoàn Thị Bích Thủy
Hoàng Minh Sơn
Số hiệu/ Code: VILAS 705
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 03 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address: Xã Ea Hồ, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam Ea Ho commune, Krong Nang district, Dak Lak province, Vietnam
Địa điểm/Location: Xã Ea Hồ, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam Ea Ho commune, Krong Nang district, Dak Lak province, Vietnam
Điện thoại/ Tel: 0262 3675 138 Fax: 0262 3675 251
E-mail : [email protected] Website: caosukrongbuk.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Cơ Field of testing: Chemical, Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Cao su thiên nhiên Natural Rubber Xác định hàm lượng Tro Phương pháp A. Determination of Ash content Method A (0,125~0,782) % m/m TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006)
Xác định hàm lượng chất bay hơi Phương pháp tủ sấy (Quy trình A) Determination of Volatile matter content Oven method (Process A). (0,16~0,68) % m/m TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011)
Xác định hàm lượng tạp chất Determination of Dirt content (0,005~0,136) % m/m TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016)
Xác định hàm lượng Nitơ Phương pháp bán vi lượng Determination of Nitrogen content Semi-micro kjeldahl method (0,24~0,50) % m/m TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014)
Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) Determination of Plasticity retention index (PRI) (53,0~95,0) % TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017)
Xác định độ dẻo Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of Plasticity Rapid Plastimeter method (30,0~53,5) đơn vị/unit: Wallace TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007)
Xác định chỉ số màu Determination of Colour index (4,0~5,0) đơn vị/unit: Lovibond TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011)
Ghi chú/note:
  • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnamese National Standards
  • ISO: International Organization for Standardization
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
5
Thứ bảy
tháng 6
11
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Ất Hợi
giờ Bính Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Không bao giờ có chiến tranh tốt đẹp, cũng như hòa bình xấu xa. "

Benjamin Franklin

Sự kiện ngoài nước: Ngày 5-7-1994, tại Singapo, Hội đồng hợp tác kinh tế Thái Bình Dương (viết tắt tiếng Anh là PECC) đã kết nạp Việt Nam làm thành viên của tổ chức này. Các nước thành viên của PECC gồm có: Ôxtrâylia, Brunây, Canada, Chilê, Trung Quốc, Côlômbia, Hồng Kông, Inđônexia, Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaxia, Mêhicô, Niu Dilân, Pêru, Philippin, Nga, Xingapo, Đài Loan, Thái Lan, Mỹ và các nước đảo Thái Bình Dương.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây