Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng quản lý chất lượng | |||
Laboratory: | Quality Control Division | |||
Cơ quan chủ quản: | Chi nhánh công ty TNHH Long Sơn tại Thanh Hóa Nhà máy xi măng Long Sơn | |||
Organization: | Branch of Long Son Co., Ltd in Thanh Hoa – Long Son Cement Plant | |||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Vật liệu xây dựng | |||
Field of testing: | Civil engineering | |||
Người phụ trách Representative: | Nguyễn Xuân Đồng | |||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||
| Nguyễn Xuân Đồng | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||
| Vũ Trung Kiên | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 1131 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 29/03/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa / Dong Son ward, Bim Son Town, Thanh Hoa province | |
Địa điểm/Location:Phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa/ Dong Son ward, Bim Son Town, Thanh Hoa province | |
Điện thoại/ Tel: 08 888 0366 | Fax: 0372 221 881 |
E-mail: [email protected] | Website: www.longsoncement.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Clanh-ke Clinker | Xác định độ bền nén. Determination of compressive strength | TCVN 6016:2011 | |
| Xác định độ dẻo tiêu chuẩn Determination of normal consistency | TCVN 6017:2015 | ||
| Xác định thời gian đông kết Determination of setting time | TCVN 6017:2015 | ||
| Xác định hàm lượng nhôm oxit (Al2O3) Determination of aluminium oxide content (Al2O3) | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng sắt (III) oxit (Fe2O3) Determination of ferric oxide (Fe2O3) content | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng canxi oxit (CaO) Determination of calcium oxide (CaO) content | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng magiê oxit (MgO) Determination of magnesium oxide (MgO) content | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng mất khi nung (MKN) Determination of loss of ignition (LOI) content | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng cặn không tan (CKT) Determination of insoluble residue (IR) content | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng anhydric sunfuric (SO3) Phương pháp khối lượng Determination of sulfur trioxide (SO3) content. Mass method | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng canxi oxit tự do (CaO tự do) Determination of free calcium oxide (CaO) content | TCVN 141:2008 | ||
| Clanh-ke Clinker | Xác định hàm lượng Na2O Determination of Na2O | TCVN 141:2008 | |
| Xác định hàm lượng K2O Determination of K2O | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng silic dioxit ( SiO2) Determination of SiO2 content | TCVN 141:2008 | ||
| Xi măng Cement | Xác định độ bền nén Determination of compressive strength | TCVN 6016:2011 | |
| Xác định độ dẻo tiêu chuẩn Determination of normal consistency | TCVN 6017:2015 | ||
| Xác định thời gian đông kết Determination of setting time | TCVN 6017:2015 | ||
| Xác định độ mịn Phương pháp sàng trên sàng 0.09mm Determination of fineness Retained content on sieve 0.09mm method | TCVN 4030:2003 | ||
| Xác định độ mịn Phương pháp đo bề mặt riêng (Blaine) Determination fineness. Specific surface (Blaine method) | TCVN 4030:2003 | ||
| Độ ổn định thể tích (độ nở Le Chatelier) Determination of soundness (Lechatelier method) | TCVN 6017:2015 | ||
| Xác định hàm lượng nhôm oxit (Al2O3) Determination of aluminium oxide content (Al2O3) | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng sắt (III) oxit (Fe2O3) Determination of ferric oxide (Fe2O3) content | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng canxi oxit (CaO) Determination of calcium oxide (CaO) content | TCVN 141:2008 | ||
| Xi măng Cement | Xác định hàm lượng magiê oxit (MgO) Determination of magnesium oxide (MgO) content | TCVN 141:2008 | |
| Xác định hàm lượng mất khi nung (MKN) Determination of loss of ignition (LOI) content | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng cặn không tan (CKT) Determination of insoluble residue (IR) content | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng anhydric sunfuric (SO3) Phương pháp khối lượng Determination of sulfur trioxide (SO3) content Mass method | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng Na2O Determination of Na2O | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng K2O Determination of K2O | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng canxi oxit tự do (CaO tự do) Determination of free calcium oxide (CaO free) content | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng silic dioxit ( SiO2) Determination of SiO2 content | TCVN 141:2008 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Suốt một đời làm điều thiện, điều thiện vẫn không đủ. Một ngày làm điều ác, thì điều ác tự đã dư thừa. "
Mã Phục Ba
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.