Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý Chất lượng |
Laboratory: | Quality Management Department |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum |
Organization: | Kon Tum Rubber Company Limited |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Cơ |
Field of testing: | Chemical, Mechanical |
Người quản lý/ Laboratory manager: | Cao Chánh Tấn |
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Cao Chánh Tấn | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
2. | Lê Danh Kiềm |
Số hiệu/ Code: VILAS 800 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 27/4/2024 | |
Địa chỉ/ Address: 639 Phan Đình Phùng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. | |
Địa điểm/Location: Xã Yachim, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. | |
Điện thoại/ Tel: 0260 3862223 | Fax: 0260 386 4520 |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
1 | Cao su thiên nhiên Natural Rubber | Xác định hàm lượng chất bẩn Determination of dirt content | (0,01 ~ 0,09) % (m/m) | TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) |
2 | Xác định hàm lượng tro Phương pháp A Determination of ash Method A | (0,23 ~ 0,54) % (m/m) | TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006) | |
3 | Xác định hàm lượng chất bay hơi Phần 1: Phương pháp cán nóng và tủ sấy. Determination of volatile matter content Part 1: Hot mill and oven method. | (0,29 ~ 0,34) % (m/m) | TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) | |
4 | Xác định hàm lượng Nitơ Determination of nitrogen content | (0,29 ~ 0,44) % (m/m) | TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) | |
5 | Xác định độ dẻo Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of plasticity Rapid - plastimeter method | (40,4 ~ 49,8) đơn vị/unit Wallace | TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007) | |
6 | Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) Determination of plasticity Retention index (PRI) | (66,6 ~ 94,7) | TCVN 8494:2010 (ISO 2930:2009) | |
7 | Xác định chỉ số màu Colour index test | (3,8 ~ 4,3) đơn vị/unit Lovibond | TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011) | |
8 | Xác định độ nhớt Mooney Phần 1: Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt. Determination of Mooney viscosity Part 1: Using a shearing- disc viscometer method | (51,6 ~ 60,9) đơn vị/ unitMooney | TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nhờ có anh, cô học được cách làm thế nào để yêu một người. Đúng vậy, yêu một người là phải giống như anh, kìm nén, nhẫn nhịn, không nói những lời tổn thương đối phương, không làm hại đối phương. Lặng lẽ chờ đợi, âm thầm quan tâm, dang tay giúp đỡ khi đối phương cần, không bao giờ rời xa. "
Thẩm Thượng My
Sự kiện trong nước: Nghệ sĩ nhiếp ảnh Nguyễn Bá Khoản sinh ngày 3-7-1917, quê ở làng Liễu Viên, huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây. Năm 20 tuổi, ông đã làm phóng viên cho các tờ báo của Đảng như: Tin tức, Bạn dân... Năm 1939, một mình ông đạp xe đi vòng quanh Đông Dương, vừa đi vừa chụp ảnh. Ông đã tham gia khởi nghĩa ở Hà Nội, Thường Tín, Phú Xuyên (Hà Tây). Tháng 11-1945, ông được cử làm Trưởng phái đoàn thanh tra mặt trận Nam bộ. Sau 9 năm kháng chiến, trong đoàn quân từ Việt Bắc về tiếp quản Thủ Đô có nhà báo Nguyễn Bá Khoản. Ông đã nhanh nhạy ghi được những hình ảnh, những người vào thời khắc hiếm hoi của lịch sử như: Các cảnh đồng bào Hà Nội mít tinh trước Nhà hát lớn ngày 17-8-1945, cướp chính quyền ở phủ Khâm sai, lễ mừng đất nước độc lập tại Vườn hoa Ba Đình, hai chiến sĩ "Sao vuông" ôm bom ba càng chờ xe tăng Pháp ở Ngã Tư Hàng Đậu, những lính Pháp cuối cùng đi trên cầu Long Biên rút khỏi Hà Nội... Năm 1991, nghệ sĩ nhiếp ảnh Nguyễn Bá Khoản tổ chức triển lãm ảnh của mình lần đầu tiên. Hai năm sau, ông qua đời. Tháng 9-1996, Chủ tịch nước đã ký quyết định tặng giải thưởng Hồ Chí Minh cho 5 tác phẩm ảnh của Nguyễn Bá Khoản chụp Bác Hồ và kháng chiến.