Phòng Quản Lý Chất Lượng

Số hiệu
VILAS - 1089
Tên tổ chức
Phòng Quản Lý Chất Lượng
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Ấp 7, Xã Hòa Bình, Huyện Xuyên Mộc, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:27 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
06-03-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quản Lý Chất Lượng
Laboratory: Department of Quality Management
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần cao su Hòa Bình
Organization: Hoa Binh Rubber Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ, Hóa
Field of testing: Mechanical, Chemical
Người phụ trách/ Representative: Lê Văn Hà Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Lê Văn Hà Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
2. Hồ Xuân Tâm
Số hiệu/ Code: VILAS 1089
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 06/03/2024
Địa chỉ/ Address: Ấp 7, Xã Hòa Bình, Huyện Xuyên Mộc, Tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu 7 hamlet, Hoa Binh Commune, Xuyen Moc District, Ba Ria – Vung Tau province
Địa điểm/Location: Ấp 5, Xã Hòa Bình, Huyện Xuyên Mộc, Tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu 7 hamlet, Hoa Binh Commune, Xuyen Moc District, Ba Ria – Vung Tau province
Điện thoại/ Tel: 0254 3 872 104 Fax: 0254 3 873 495
E-mail: qlcl.hrc@gmail.com Website: horuco.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Cao su thiên nhiên SVR Rubber natural SVR Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content (0,005 ~ 0,013) % (m/m) TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016)
Xác định hàm lượng tro Phương pháp A Determination of ash content Method A (0,1 ~ 0,3) % (m/m) TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006)
Xác định hàm lượng chất bay hơi Phương pháp tủ sấy – Quy trình A Determination of volatile content Oven method - Procedure A (0,11 ~ 0,48) % (m/m) TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011)
Xác định hàm lượng Nitơ Phương pháp bán vi lượng Determination of Nitrogen content Semi-micro method (0,28 ~ 0,48) % (m/m) TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014)
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of Testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any) /range of measurement Phương pháp thử Test methods
Cao su thiên nhiên SVR Rubber natural SVR Xác định độ dẻo Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of plasticity Rapid - plastimeter method (0,5 ~ 100) Đơn vị độ dẻo Wallace/ Wallace plasticity unit TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007)
Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) Determination of plasticity retention index (PRI) đến/to 100 TCVN 8494:2010 (ISO 2930:2009)
Xác định độ nhớt Mooney Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt Determination of Mooney viscosity Method using a shearing-disc viscometer (0,1 ~ 100) Đơn vị Mooney/ Mooney unit TCVN 6090 -1:2015 (ISO 289-1:2005)
Xác định chỉ số màu Determination of Colour index (1 ~ 16) Đơn vị Lovibond/ Lovibond unit TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011)
Ghi chú/ note: - ISO: International Organization for Standardization
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
2
Thứ tư
tháng 6
8
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Nhâm Thân
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Không có thiên tài vĩ đại nào lại không có chút điên rồ. "

Aristotle

Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây