Phòng Quản lý Chất lượng

Số hiệu
VILAS - 1346
Tên tổ chức
Phòng Quản lý Chất lượng
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 141 Hải Thượng Lãn Ông, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:31 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ -VPCNCL ngày tháng 12 năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quản lý Chất lượng Laboratory: Quality Manager Department Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bình Thuận Organization: Binh Thuan Water Supply Serwerage Joint Stock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical Người quản lý: Trần Thiên Oanh Laboratory manager: Trần Thiên Oanh Người có thẩm quyền ký: Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Trần Thiên Oanh Các phép thử được công nhận / all accredited tests Số hiệu/ Code: VILAS 1346 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /12/2023 đến ngày /12/2026 Địa chỉ/ Address: 137 Lê Hồng Phong, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận Địa điểm/Location: 141 Hải Thượng Lãn Ông, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận Điện thoại/ Tel: 0252.3822.474 Fax: 0252.3822.457 E-mail: [email protected] Website: www.btwaseco.com.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1346 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Nước sạch Domestic water Xác định màu sắc Determination of colour 3 TCU SMEWW 2120-C: 2023 2. Xác định độ đục Determination of turbidity 0.1 NTU TCVN 12402-1:2020 3. Xác định chỉ số Pecmanganat Determination of Permanganate index 0.5 mg/L TCVN 6186:1996 4. Nước sạch, nước mặt Domestic water, surface water Xác định pH Determination of pH value (2~12) TCVN 6492:2011 5. Xác định hàm lượng tổng Canxi và magiê Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of total Calcium and magnesium content EDTA Titrimetric method 5 mg/L CaCO3 TCVN 6224:1996 6. Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp Mo) Determination of Chloride content Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr's Method) 5 mg/L TCVN 6194:1996 7. Xác định hàm lượng Sắt tổng số Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-Phenanthrolin Determination of total Iron content Spectrometric method using 1,10- phenanthrolin 0.02 mg/L SMEWW 3500–Fe B: 2023 8. Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of Nitrite content Molecular absorption spectrometric method 0.01 mg/L NO2-N TCVN 6178:1996 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1346 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/3 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 9. Nước sạch, nước mặt Domestic water, surface water Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic Determination of Nitrate content Spectrometric method using sunfosalicylic acid 0.05 mg/L NO3-N TCVN 6180:1996 10. Xác định hàm lượng sulfat Phương pháp so màu Determination of Sulfate content Colorimetric method 2 mg/L HACH Method 8051 (DR3900) 11. Xác định hàm lượng Mangan Phương pháp trắc quang dùng Formaldoxim Determination of Manganese content Formaldoxime spectrometric method 0.01 mg/L TCVN 6002:1995 Chú thích: - SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater - HACH: Phương pháp của nhà sản xuất thiết bị/ Manufacturer' method
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
2
Thứ tư
tháng 6
8
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Nhâm Thân
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Nếu ta bị thua, chẳng hạn như một môn thể thao, một người bạn bình thường sẽ nói “có cố gắng”, nhưng một người bạn thật sự sẽ nói “có cố gắng” và sẽ giúp ta thắng cuộc ở lần sau. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 24-6-1976 tại hội trường Ba Đình lịch sử, kỳ họp đầu tiên của Quốc hội nước Việt Nam thống nhất khai mạc trọng thể. Kỳ họp lịch sử này của Quốc hội có một ý nghĩa rất to lớn là: Ngày 2-7-1976, Quốc hội đã quyết định đặt tên nước là Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Sự ra đời của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một sự kiện đánh dấu bước ngoặt lịch sử của Cách mạng và đời sống xã hội nước ta. Giai đoạn Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân dưới chính thể dân chủ cộng hoà đã kết thúc vẻ vang, giai đoạn Cách mạng xã hội chủ nghĩa trong cả nước dưới chính thể Cộng hoà xã hội chủ nghĩa bắt đầu. Cả nước ta làm nhiệm vụ chiến lược Cách mạng xã hội chủ nghĩa dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam và sự quản lý của một nhà nước chung: Nhà nước xã hội chủ nghĩa.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây