Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý Chất lượng | ||||
Laboratory: | Quality Control Department | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSTEEL | ||||
Organization: | VNSTEEL - Nha Be Steel Joint Stock Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hóa | ||||
Field of testing: | Mechanical, Chemical | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Minh Phong | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Minh Phong | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | |||
| Bùi Trung Nghĩa | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 118 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 25/01/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Tầng 4, Tòa nhà Văn phòng Đại diện tại TP. HCM Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP. 56 Thủ Khoa Huân, phường Bến Thành, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | |
Địa điểm/Location: Đường số 3, KCN Nhơn Trạch II, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai | |
Điện thoại/ Tel: 0251 3569672 | Fax: 0251 3569673 |
E-mail: [email protected] | Website: www.nbsteel.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thép hình cán nóng dùng cho kết cấu chung Hot rolled steels for general structure | Thử kéo (Xác định giới hạn chảy, độ bền kéo, độ giãn dài) Tensile test (Determination of yield strength, tenslie strenth, elongation) | Đến/ To 1 000 kN | TCVN 197-1: 2014 JIS Z 2241:2011 ASTM A370:20 |
| Thử uốn Bend test | Đến/To 180 o | TCVN 198:2008 JIS Z 2248:2006 + Amendment 1:2014 ASTM A370-20 | |
| Thép cốt bê tông cán nóng Hot rolled steel bars for reinforcement of concrete | Thử kéo (Xác định giới hạn chảy, độ bền kéo, độ giãn dài) Tensile test (Determination of yield strength, tenslie strenth, elongation) | Đến/ To 1 000 kN | TCVN 7937-1:2013 TCVN 197-1: 2014 JIS Z 2241:2011 ASTM A370:20 |
| Thử uốn Bend test | Đến/To 180 o | TCVN 7937-1:2013 TCVN 198:2008 JIS Z 2248:2006 + Amendment 1:2014 ASTM A370-20 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thép cacbon và hợp kim thấp Carbon and Low-Alloy Steel | Xác định hàm lượng C, Mn, Si, P, S, Cr, Ni, Cu. Phương pháp quang phổ nguyên tử phát xạ Determination content of C, Mn, Si, P, S, Cr, Ni, Cu. Spark atomic emission spectrometry method | C: Đến/To 1,1 % Mn: Đến/To 2,0 % Si: Đến/To 1,54 % P: Đến/To 0,085% S: Đến/To 0,055% Cr: Đến/To 8,2 % Ni: Đến/To 5,0 % Cu: Đến/To 0,5% | ASTM E415-17 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Thời gian hóa trang của người đàn bà nhất định tỉ lệ thuận với tuổi tác của cô ta. "
Peter (Pháp)
Sự kiện trong nước: Nhà vǎn Hoài Thanh tên thật là Nguyễn Đức Nguyên, quê ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, sinh nǎm 1909, qua đời ngày 14-3-1982. Lúc nhỏ ông học ở Nghệ An và Huế. Sau đó ông dạy học ở Huế và nghiên cứu vǎn hoá dân tộc. Sau Cách mạng Tháng Tám, ông có nhiều đóng góp trong lĩnh vực vǎn nghệ. Ông nổi tiếng là một nhà phê bình vǎn học theo quan điểm Mác - Lênin trong giai đoạn đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Các tác phẩm chính của Hoài Thanh gồm có: Thi nhân Việt Nam (cùng viết với Hoài Chân) Có một nền vǎn hoá Việt Nam, Phê bình và tiểu luận, Truyện thơ.