Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản Lý Chất Lượng | ||||
Laboratory: | Department of Quality Management | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH MTV Cao Su Phú Riềng | ||||
Organization: | Phu Rieng Rubber Company Ltd. | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hóa | ||||
Field of testing: | Mechanical, Chemical | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Lương Hồng Sắc | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Lương Hồng Sắc | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | |||
| Phan Thanh Huyền | ||||
| Đặng Thị Thoa | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 496 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 05/10/2026 | |
Địa chỉ/ Address: Xã Phú Riềng, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước Phu Rieng Commune, Phu Rieng District, Binh Phuoc Province | |
Địa điểm/Location: Xã Phú Riềng, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước Phu Rieng Commune, Phu Rieng District, Binh Phuoc Province | |
Điện thoại/ Tel: 0271 3777754 | Fax: 0271 3740629 |
E-mail: [email protected] | Website: www.phuriengrubber.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Cao su thiên nhiên SVR Rubber natural SVR | Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content | (0,005 ~ 0,2) % m/m | TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) |
| Xác định hàm lượng tro Determination of ash content | (0,100 ~ 1,500) % m/m | TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006) | |
| Xác định hàm lượng chất bay hơi Phương pháp tủ sấy Determination of volatile content Oven method | (0,10 ~ 1,50) % m/m | TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) | |
| Xác định hàm lượng Nitơ Determination of Nitrogen content | (0,10 ~ 1,00) % m/m | TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) | |
| Xác định chỉ số màu Determination of Colour index | (2,0 ~ 8,0) Đơn vị Lovibond/Lovibond unit | TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011) | |
| Latex cao su thiên nhiên Natural rubber Latex | Xác định tổng hàm lượng chất rắn Determination of total solids content | (5,0 ~ 70,0) % m/m | TCVN 6315:2015 (ISO 124:2014) |
| Xác định tổng hàm lượng cao su khô Determination of dry rubber content | (5,0 ~ 70,0) % m/m | TCVN 4858:2007 (ISO 126:2005) | |
| Xác định độ kiềm Determination of alkalinity | (0,10 ~ 1,00) % m/m | TCVN 4857:2015 (ISO 125:2011) | |
| Xác định trị số axit béo bay hơi Determination of volatile fatty acid number | Đến/ Up to 0,20 % m/m | TCVN 6321:1997 (ISO 506:1992) | |
| Xác định trị số KOH Determination of KOH number | Đến/ Up to 1,0 % m/m | TCVN 4856:2015 (ISO 127:2012) | |
| Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 12 | TCVN 4860:2015 (ISO 976:2013) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Cao su thiên nhiên SVR Rubber natural SVR | Xác định độ dẻo. Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of plasticity. Rapid - plastimeter method | (0,0 ~ 100) Đơn vị/ Unit | TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007) |
| Xác định chỉ số duy trì độ dẻo Determination of plasticity retention index | (0,0 ~ 100) % Đơn vị Wallace/ Wallace unit | TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017) | |
| Xác định độ nhớt Mooney Determination of Mooney viscosity | (0,0 ~ 100) Đơn vị Mooney/ Mooney uint | TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2005) | |
| Latex cao su thiên nhiên Natural rubber Latex | Xác định tính ổn định cơ học Determination of mechanical stability | (50 ~ 2 000) Sec | TCVN 6316:2007 (ISO 35:2004) |
| Xác định hàm lượng chất đông kết Determination of coagulum content | (0,0 ~ 0,050) % m/m | TCVN 6317:2007 (ISO 706:2004) | |
| Xác định độ nhớt biểu kiến Phương pháp Brookfield Determination of apparent viscosity Brookfield test method | (0,0 ~ 100) cP | TCVN 4859:2013 (ISO 1652:2011) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Thế giới ít khi là những gì ta trông thấy; với con người, tầm nhìn giới hạn, và hiện thực giống như mơ trong khi giấc mơ lại tưởng như hiện thực. "
Samuel Johnson
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.