Phòng Quản Lý Chất Lượng

Số hiệu
VILAS - 496
Tên tổ chức
Phòng Quản Lý Chất Lượng
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH MTV Cao Su Phú Riềng
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Xã Phú Riềng, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:19 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
02-10-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quản Lý Chất Lượng
Laboratory: Department of Quality Management
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH MTV Cao Su Phú Riềng
Organization: Phu Rieng Rubber Company Ltd.
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ, Hóa
Field of testing: Mechanical, Chemical
Người quản lý/ Laboratory manager: Lương Hồng Sắc
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Lương Hồng Sắc Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Phan Thanh Huyền
Đặng Thị Thoa
Số hiệu/ Code: VILAS 496
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 05/10/2026
Địa chỉ/ Address: Xã Phú Riềng, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước Phu Rieng Commune, Phu Rieng District, Binh Phuoc Province
Địa điểm/Location: Xã Phú Riềng, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước Phu Rieng Commune, Phu Rieng District, Binh Phuoc Province
Điện thoại/ Tel: 0271 3777754 Fax: 0271 3740629
E-mail: [email protected] Website: www.phuriengrubber.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Cao su thiên nhiên SVR Rubber natural SVR Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content (0,005 ~ 0,2) % m/m TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016)
Xác định hàm lượng tro Determination of ash content (0,100 ~ 1,500) % m/m TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006)
Xác định hàm lượng chất bay hơi Phương pháp tủ sấy Determination of volatile content Oven method (0,10 ~ 1,50) % m/m TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011)
Xác định hàm lượng Nitơ Determination of Nitrogen content (0,10 ~ 1,00) % m/m TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014)
Xác định chỉ số màu Determination of Colour index (2,0 ~ 8,0) Đơn vị Lovibond/Lovibond unit TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011)
Latex cao su thiên nhiên Natural rubber Latex Xác định tổng hàm lượng chất rắn Determination of total solids content (5,0 ~ 70,0) % m/m TCVN 6315:2015 (ISO 124:2014)
Xác định tổng hàm lượng cao su khô Determination of dry rubber content (5,0 ~ 70,0) % m/m TCVN 4858:2007 (ISO 126:2005)
Xác định độ kiềm Determination of alkalinity (0,10 ~ 1,00) % m/m TCVN 4857:2015 (ISO 125:2011)
Xác định trị số axit béo bay hơi Determination of volatile fatty acid number Đến/ Up to 0,20 % m/m TCVN 6321:1997 (ISO 506:1992)
Xác định trị số KOH Determination of KOH number Đến/ Up to 1,0 % m/m TCVN 4856:2015 (ISO 127:2012)
Xác định pH Determination of pH 2 ~ 12 TCVN 4860:2015 (ISO 976:2013)
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Cao su thiên nhiên SVR Rubber natural SVR Xác định độ dẻo. Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of plasticity. Rapid - plastimeter method (0,0 ~ 100) Đơn vị/ Unit TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007)
Xác định chỉ số duy trì độ dẻo Determination of plasticity retention index (0,0 ~ 100) % Đơn vị Wallace/ Wallace unit TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017)
Xác định độ nhớt Mooney Determination of Mooney viscosity (0,0 ~ 100) Đơn vị Mooney/ Mooney uint TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2005)
Latex cao su thiên nhiên Natural rubber Latex Xác định tính ổn định cơ học Determination of mechanical stability (50 ~ 2 000) Sec TCVN 6316:2007 (ISO 35:2004)
Xác định hàm lượng chất đông kết Determination of coagulum content (0,0 ~ 0,050) % m/m TCVN 6317:2007 (ISO 706:2004)
Xác định độ nhớt biểu kiến Phương pháp Brookfield Determination of apparent viscosity Brookfield test method (0,0 ~ 100) cP TCVN 4859:2013 (ISO 1652:2011)
Ghi chú / Notes: - ISO: International Organization for Standardization
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Thế giới ít khi là những gì ta trông thấy; với con người, tầm nhìn giới hạn, và hiện thực giống như mơ trong khi giấc mơ lại tưởng như hiện thực. "

Samuel Johnson

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây