Phòng Quản lý Chất lượng

Số hiệu
VILAS - 863
Tên tổ chức
Phòng Quản lý Chất lượng
Đơn vị chủ quản
Công ty cổ phần Việt Sing
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Tổ 2, Ấp 7, Xã Minh Tâm, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:24 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
18-01-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quản lý Chất lượng
Laboratory: Quality Management Department
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Việt Sing
Organization: Viet Sing Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Cơ
Field of testing: Chemical, Mechanical
Người quản lý/ Laboratory manager: Hồng Văn Vàng
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Hồng Văn Vàng Các phép thử được công nhận Accredited tests
Trương Quốc Thắng
Hồ Viết Công
Vũ Đức Vinh
Số hiệu/ Code: VILAS 863
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 18/01/2025
Địa chỉ/ Address: Tổ 2, Ấp 7, Xã Minh Tâm, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước Group 2, Hamlet 7, Minh Tam ward,Hon Quan District, Binh Phuoc Province
Địa điểm/Location: Tổ 2, Ấp 7, Xã Minh Tâm, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước Group 2, Hamlet 7, Minh Tam ward,Hon Quan District, Binh Phuoc Province
Điện thoại/ Tel: 091 399 20 03
E-mail: [email protected] Website: www.dawucorp.com
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Cao su thiên nhiên SVR Rubber, raw natural Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content (0,005 ~ 0,200) % m/m TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016)
Xác định hàm lượng tro Determination of ash content (0,100 ~ 1,500) % m/m TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006)
Xác định hàm lượng chất bay hơi Phần 1: phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy Determination of volatile - matter content Part 1: Hot-mill method and oven method (0,1 ~ 1,5) % m/m TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011)
Xác định hàm lượng Nitơ Determination of Nitrogen content (0,1 ~ 1,0) % m/m TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014)
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing:Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit ofquantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Cao su thiên nhiên SVR Rubber, raw natural Xác định độ dẻo Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh(Po) Determination of Plasticity Rapid Plastimeter method (Po) (1 ~ 100) đơn vị Wallace/ Wallace unit TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007)
Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI). Determination of plasticity retention index (PRI) (1 ~ 100) đơn vị Wallace/ Wallace unit TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017)
Xác định chỉ số màu. Colour index test (1 ~ 16) đơn vị Lovibond Lovibond unit TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011)
Cao su thiên nhiên SVR Rubber, raw natural Xác định độ nhớt Mooney. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt Determination of Mooney viscosity Method using a shearing - disc viscometer. (1 ~ 100) đơn vị Mooney/ Mooney unit TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015)
Ghi chú/note: TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam. ISO: International Organization for Standardization
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Có học vấn không có đạo đức như một kẻ xấu; có đạo đức không có học vấn như một người thô bỉ. "

Roosevelt (Mỹ)

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây