Phòng Quản lý Chất lượng

Số hiệu
VILAS - 786
Tên tổ chức
Phòng Quản lý Chất lượng
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH Harris Freeman Việt Nam
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 31, đường số 2, khu công nghiệp VISIP II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:23 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
26-11-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quản lý Chất lượng Laboratory: Quality Assurance Department Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Harris Freeman Việt Nam Organization: Harris Freeman Vietnam Co., Ltd Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh Field of testing: Chemical, Biological Người quản lý: Hà Thị Quyên Laboratory manager: Ha Thi Quyen Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Hà Thị Quyên Các phép thử được công nhận/ Accredited tests 2. Hồ Yến Thu 3. Trần Thị Thu Hiền Số hiệu/ Code: VILAS 786 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày / /2023 đến ngày 26/11/2026 Địa chỉ/ Address: Số 31, đường số 2, khu công nghiệp VISIP II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương No. 31, Street 2, Vietnam Singapore Industrial Park II, Hoa Phu Ward, Thu Dau Mot City, Binh Duong Province, Vietnam Địa điểm/Location: Số 31, đường số 2, khu công nghiệp VISIP II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương No. 31, Street 2, Vietnam Singapore Industrial Park II, Hoa Phu Ward, Thu Dau Mot City, Binh Duong Province, Vietnam Điện thoại/ Tel: 0274 3628133 Fax: 0274 3628135 E-mail: [email protected] Website: www.harrisfreeman.com DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 786 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Tiêu hạt Whole pepper Xác định Dung trọng Determination of Apparent density (150~750) g/L ISO 959-1:1998, Annex B 2. Xác định hàm lượng tạp chất Phương pháp sàng Determination of Extraneous foreign matter content Sieving method 0,1 % ASTA 14.0:2013 3. Xác định hàm lượng tạp chất Phương pháp nhặt Determination of Extraneous foreign matter content Hand picking method 0,03 % 4. Xác định hàm lượng phân Determination of Excreta content 2.5 mg/lb 5. Xác định côn trùng Determination of Insects content - 6. Xác định hàm lượng Hạt mốc/hạt hư hỏng do côn trùng Determination of Mold/insect defiled pepper content 0,1 % 7. Xác định hàm lượng Hạt nhẹ Determination of Light berries content 0,1 % ASTA 14.2:2013 8. Tiêu trắng Whole white pepper Xác định hàm lượng Hạt đen Determination of percent Black pepper content Đến/to: 20 % ASTA 14.0:2013 9. Gia vị (ngoại trừ tiêu) Spices (Excluding pepper) Xác định hàm lượng tạp chất Determination of Extraneous matter content 0,1 % ASTA 14.1:2014 10. Xác định hàm lượng phân Determination of Excreta content 3,1 mg/lb ASTA 14.1:2014 11. Xác định côn trùng Determination of Insects - 12. Xác định hàm lượng hạt mốc/hạt hư hỏng do côn trùng Determination of Mold/insect defiled seed content 0,1 % DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 786 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 13. Gia vị xay Ground spices Xác định Tỷ trọng Determination of Bulk density (130~300) mL/100g ASTA 25.1:2013 14. Gia vị Spices Xác định Hoạt độ nước Determination of Water activity content 0,300~0,900 ASTA 6.0:2010 15. Xác định độ ẩm Phương pháp chưng cất Determination of Moisture content Distillation method (5,00~7,00) % ASTA 2.0:2011 16. Xác định hàm lượng Tinh dầu bay hơi Phương pháp chưng cất Determination of Steam Volatile Oil content Distillation method (0,10~25,00) % ASTA 5.2:2010 17. Xác định hàm lượng Tro tổng Determination of total ash content 0,16 % w/w TCVN 7038:2002 (ISO 928: 1997) 18. Xác định hàm lượng Tro không tan trong acid Determination of Acid insoluble ash content 0,05 % w/w TCVN 5484:2002 (ISO 930:1997) 19. Quế Cassia cinnamon Xác định hàm lượng Tinh dầu bay hơi Phương pháp chưng cất Determination of Steam Volatile Oi content Distillation method (1,00~8,00) % ASTA 16.0:2010 Ghi chú/ Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnam Standard - ISO: International Organization for Standardization. - ASTA: The American seed trade association DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 786 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 4/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Gia vị Spices Định lượng tổng số vi sinh vật Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of total aerobic microorganisms Colony-count technique ISO 4833-1:2013 /Amd.1:2022 2. Định lượng Coliforms Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Coliforms Colony-count technique TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006) 3. Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidase Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli Colony-count technique TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) 4. Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of Yeasts and Molds Colony-count technique BAM Chapter 18:2001 (Revision 2022) 5. Định lượng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) Enumeration of Coliforms Most probable number technique TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) 6. Định lượng Escherichia coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) Enumeration of presumptive Escherichia coli Most probable number technique (MPN) TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005) Ghi chú/ Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnam Standard - ISO: International Organization for Standardization. - BAM: US FDA Bacteriological Analytical Manual - ASTA: The American seed trade association
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sức mạnh đạt được nhờ bạo lực chỉ là sự chiếm đoạt và chỉ tồn tại chừng nào thế lực của người ra lệnh vượt lên trên tất cả những kẻ phục tùng. "

Denis Diderot

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây