Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý chất lượng | ||||
Laboratory: | Quality Management Department | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH MTV Cao su Dầu Tiếng | ||||
Organization: | Dau Tieng Rubber Corporation | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hóa | ||||
Field of testing: | Mechanical, Chemical | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Thị Thu Hương | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Thị Thu Hương | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
| Thái Tấn Hùng | ||||
| Nguyễn Văn Thu | ||||
| Nguyễn Thị Hoài Phương | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 267 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 30/05/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Khu phố 2, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương | |
Địa điểm 1/ Location 1: Các phép thử đối với cao su khối - Khu phố 2, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương | |
Địa điểm 2/ Location 2: Các phép thử cao su latex ly tâm - Ấp Gò Mối, Xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương | |
Điện thoại/ Tel: (84-0274) 3561467 | Fax: (84-0274) 3561789 |
E-mail: [email protected] | Website: www.caosudautieng.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Cao su khối Block Rubber | Xác định hàm lượng tạp chất. Determination of dirt content | (0,008 ~ 0,150) % m/m | TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) |
| Xác định hàm lượng tro. Determination of ash | (0,180 ~ 0,480) % m/m | TCVN 6087:2010 (ISO 247:2016) | |
| Xác định hàm lượng chất bay hơi. Phương pháp tủ sấy (quy trình A) Determination of Volatile matter content Oven method (procedure A) | (0,23 ~ 0,40) % m/m | TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) | |
| Xác định hàm lượng nitơ. Phương pháp bán vi lượng Determination of nitrogen content Semi- micro method | (0,26 ~ 0,45) % m/m | TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) | |
| Xác định độ dẻo. Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of plasticity Rapid plastimeter method | (18,0 ~ 55,0) đơn vị/ Unit | TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007) | |
| Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI). Determination of plasticity retention Index (PRI) | (65 ~ 99) % | TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017) | |
| Xác định chỉ số màu. Determination of Colour index | (3,0 ~ 5,0) đơn vị/ Unit | TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011) | |
| Xác định độ nhớt Mooney. Determination of Mooney Viscosity | (35,0 ~ 67,0) đơn vị/ Unit | TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015) | |
| Xác định đặc tính lưu hóa bằng mâm dao động (Smax). Determination of vulcanization characteristics with oscillating disc curemeter (Smax) | (3,2 ~ 6,5) dN.m | TCVN 12010:2017 (ISO 6502:2016) |
TT No | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Latex ly tâm Latex Centrifuged | Xác định tổng hàm lượng chất rắn. Determination of total solids content | (61,0 ~ 62,0) % m/m | TCVN 6315:2015 (ISO 124:2014) |
| Xác định hàm lượng cao su khô. Determination of dry rubber content | (60,0 ~ 60,8) % m/m | TCVN 4858:2007 (ISO 126:2005) | |
| Xác định độ kiềm. Determination of alkalinity | (0,25 ~ 0,72) % m/m | TCVN 4857:2015 (ISO 125:2011) | |
| Xác định độ ổn định cơ học. Determination of mechanical stability | ≥ 650 giây/sec | TCVN 6316:2007 (ISO 35:2004) | |
| Xác định trị số KOH. Determination of KOH number | 0,31 ~ 0,60 | TCVN 4856:2015 (ISO 127:2012) | |
| Xác định trị số axit béo bay hơi. Determination of volatile fatly acid number | 0,010 ~ 0,060 | TCVN 6321:1997 (ISO 506:1992) | |
| Xác định hàm lượng chất đông kết. Determination of coagulum content | (0,0002 ~ 0,0200) % m/m | TCVN 6317:2007 (ISO 706:2004) | |
| Xác định pH. Determination of pH | 2,0 ~ 12,0 | TCVN 4860:2015 (ISO 976:2013) |
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý chất lượng | |||||
Laboratory: | Quality Management Department | |||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH MTV Cao su Dầu Tiếng | |||||
Organization: | Dau Tieng Rubber Corporation | |||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Thị Thu Hương | ||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||||
| Nguyễn Thị Thu Hương | Các phương pháp lấy mẫu được công nhận / Accredited sampling method | ||||
| Thái Tấn Hùng | |||||
| Nguyễn Văn Thu | |||||
| Nguyễn Thị Hoài Phương | |||||
Số hiệu/ Code: VILAS 267 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 30/05/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Khu phố 2, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương | |
Địa điểm 1/ Location 1: Nhà máy Chế biến Cao su Bến Súc - Ấp Gò Mối, Xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương Địa điểm 2/ Location 2: Nhà máy Chế biến Cao su Long Hòa - Ấp Tiên Phong, xã Long Hòa, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương Địa điểm 3/ Location 3: Nhà máy Chế biến Cao su Phú Bình - Ấp Bờ Cảng, xã Long Tân, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương | |
Điện thoại/ Tel: (84-0274) 3561467 | Fax: (84-0274) 3561789 |
E-mail: [email protected] | Website: www.caosudautieng.com.vn |
TT No | Tên sản phẩm, vật liệu được lấy Name of sampling Materials or product | Phương pháp lấy mẫu Name of sampling method | Địa điểm Location |
| Cao su thiên nhiên SVR Phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên 10% số bành trong lô hàng Rubber, raw natural SVR Random sampling method of 10% of the bales in the product lot | TCVN 3769:2016 và/ and TCVN 6086:2020 | - Địa điểm 1/ Location 1: Nhà máy Chế biến Cao su Bến Súc - Ấp Gò Mối, Xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương - Địa điểm 2/ Location 2: Nhà máy Chế biến Cao su Long Hòa - Ấp Tiên Phong, xã Long Hòa, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương - Địa điểm 3/ Location 3: Nhà máy Chế biến Cao su Phú Bình - Ấp Bờ Cảng, xã Long Tân, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương |
| Latex cao su Rubber Latex | TCVN 5598:2007 (ISO 123:2001) | Nhà máy Chế biến Cao su Bến Súc - Ấp Gò Mối, Xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương. |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Không có con đường nào dài quá đối với những kẻ bước đi thong thả, không vội vàng. Không có cái lợi nào xa xôi quá đối với kẻ kiên nhẫn làm việc. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Laibơnít Gốtphríc Vinhem Phôn (Leibniz Gottfried Whilhlm von) sinh ngày 1-7-1646 tại Lepzich (Đức). Nǎm 1666 ông đã viết luận án chuẩn bị thi Tiến sĩ Luật nhưng bị từ chối vì còn quá trẻ để nhận bằng Tiến sĩ. Nhưng nguyên nhân chính là ông biết Luật nhiều hơn số đông giáo sư của trường Đại học Lepzich. Để hiểu biết triết học, ông đi sâu nghiên cứu toán học. Ngay say khi sáng tạo toán học ông đã làm ra máy tính thực hiện được cả bốn phép tính số học, và máy tích phân gần đúng. Công trình lớn nhất của ông là "Phép tính tích phân và vi phân". Bằng các phương pháp của phép tính này, ông đã giải quyết hàng loạt vấn đề mà các khoa học khác cùng thời không làm nổi. Ông không chỉ là một nhà toán học lớn. Ông còn là một nhà luật học, nhà thơ, nhà vǎn, nhà sử học. Ông mất ngày 14-11-1716.