Phòng QA

Số hiệu
VILAS - 1254
Tên tổ chức
Phòng QA
Đơn vị chủ quản
Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô MG1, Đường số 1, KCN Đức Hoà 1, Ấp 5, xã Đức Hoà Đông, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:29 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
23-11-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng QA
Laboratory: QA Division
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông
Organization: Phu Nong Plant Protection Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá
Field of testing: Chemical
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Thị Cẩm Thi Người có thẩm quyền ký / Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Thị Cẩm Thi Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Số hiệu/ Code: VILAS 1254 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 23/11/2025 Địa chỉ/ Address: Lô MG1, Đường số 1, KCN Đức Hoà 1, Ấp 5, xã Đức Hoà Đông, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An MG1 Lot, 1 St Street, Duc Hoa 1 Industrial zone, Hamlet 5, Duc Hoa Dong Village, Duc Hoa District, Long An Province Đia điểm/ Location: Lô MG1, Đường số 1, KCN Đức Hoà 1, Ấp 5, xã Đức Hoà Đông, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An MG1 Lot, 1 St Street, Duc Hoa 1 Industrial zone, Hamlet 5, Duc Hoa Dong Village, Duc Hoa District, Long An Province Điện thoại/ Tel: 02723 758795 (Ext: 500) / 0917 558967 Fax: 02723 758794 E-mail: [email protected] Website: www.phunong.com.vn Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nguyên liệu và Thuốc bảo vệ thực vật Raw material and Pesticide Xác định hàm lượng Abamectin Phương pháp HPLC Determination of Abamectin HPLC method 1.0% HD.QA.PP09:2019
Xác định hàm lượng Azoxystrobin Phương pháp GC Determination of Azoxystrobin GC method 1.2% HD.QA.PP11:2019
Xác định hàm lượng Butachlor Phương pháp GC Determination of Butachlor GC method 1.5% HD.QA.PP14:2019
Xác định hàm lượng Chlorantraniliprole Phương pháp HPLC Determination Chlorantraniliprole tstHPLC method 1.0% HD.QA.PP17:2019
Xác định hàm lượng Chlorfenapyr Phương pháp HPLC Determination Chlorfenapyr HPLC method 1.5% HD.QA.PP18:2019
Xác định hàm lượng Difenoconazole Phương pháp GC Determination of Difenoconazole GC method 1.2% HD.QA.PP25:2019
Xác định hàm lượng Fenoxanil Phương pháp HPLC Determination of Fenoxanil HPLC method 1.2% HD.QA.PP29:2019
Xác định hàm lượng Hexaconazole Phương pháp GC Determination of Hexaconazole GC method 1.0% HD.QA.PP37:2019
Xác định hàm lượng Kasugamycin Phương pháp HPLC Determination of Kasugamycin HPLC method 1.0% HD.QA.PP40:2019
Nguyên liệu và Thuốc bảo vệ thực vật Raw material and Pesticide Xác định hàm lượng Lufenuron Phương pháp HPLC Determination of Lufenuron HPLC method 1.2% HD.QA.PP42:2019
Xác định hàm lượng Nitenpyram Phương pháp HPLC Determination of Nitenpyram HPLC method 1.3% HD.QA.PP47:2019
Xác định hàm lượng Propanil Phương pháp GC Determination of Propanil GC method 1.0% HD.QA.PP50:2019
Xác định hàm lượng Propiconazole Phương pháp GC Determination of Propiconazole GC method 2.5% HD.QA.PP51:2019
Xác định hàm lượng Pymetrozine Phương pháp HPLC Determination of Pymetrozine HPLC method 1.9% HD.QA.PP53:2019
Xác định hàm lượng Tebuconazole Phương pháp GC Determination of Tebuconazole GC method 2.1% HD.QA.PP54:2019
Xác định hàm lượng Thiamethoxam Phương pháp HPLC Determination of Thiamethoxam HPLC method 0.1% HD.QA.PP55:2019
Xác định hàm lượng Tricyclazole Phương pháp HPLC Determination of Tricyclazole HPLC method 2.2% HD.QA.PP56:2019
Xác định hàm lượng Trifloxystrobin Phương pháp GC Determination of Trifloxystrobin GC method 1.8% HD.QA.PP57:2019
Xác định hàm lượng Spirodiclofen Phương pháp GC Determination of Spirodiclofen GC method 1.3% HD.QA.PP64:2019
Nguyên liệu và Thuốc bảo vệ thực vật Raw material and Pesticide Xác định hàm lượng Spinosad Phương pháp HPLC Determination of Spinosad HPLC method 0.2% HD.QA.PP95:2019
Xác định hàm lượng Fenclorim Phương pháp GC Determination of active ingredient Fenclorim GC method 1.4% HD.QA.PP28:2019
Xác định hàm lượng Gibberellic acid Phương pháp HPLC Determination of Gibberellic acid HPLC method 1.0% HD.QA.PP34:2019
Xác định hàm lượng Glufosinate Ammonium Phương pháp HPLC Determination of Glufosinate Ammonium HPLC method 1.0% HD.QA.PP35:2019
Xác định hàm lượng Picoxystrobin Phương pháp HPLC Determination of Picoxystrobin HPLC method 1.0% HD.QA.PP65:2019
Xác định hàm lượng Thiodiazole Zn (Zinc Thiozole) Phương pháp HPLC Determination of Thiodiazole Zn (Zinc Thiozole) HPLC method 1.0% HD.QA.PP79:2019
Xác định hàm lượng Prothioconazole Phương pháp HPLC Determination of Prothioconazole HPLC method 1.0% HD.QA.PP78:2019
Xác định hàm lượng Cyproconazole Phương pháp GC Determination of Cyproconazole GC method 1.0% HD.QA.PP66:2019
Xác định hàm lượng Diafenthiuron Phương pháp HPLC Determination of Diafenthiuron HPLC method 1.0% HD.QA.PP92:2019
Xác định hàm lượng Thifluzamide Phương pháp GC Determination of Thifluzamide GC method 1.0% HD.QA.PP113:2022
Nguyên liệu và Thuốc bảo vệ thực vật Raw material and Pesticide Xác định hàm lượng Spirotetramat Phương pháp HPLC Determination of Spirotetramat HPLC method 1.0% HD.QA.PP86:2019
Xác định hàm lượng Lambda cyhalothrin Phương pháp GC Determination of Lambda cyhalothrin GC method 1.0% HD.QA.PP41:2019
Xác định hàm lượng Paclobutrazol Phương pháp GC Determination of Paclobutrazol GC method 1.0% HD.QA.PP58:2019
Xác định hàm lượng Bismerthiazol Phương pháp chuẩn độ Determination of Bismerthiazol Titration method 1.0% HD.QA.PP12:2019
Xác định hàm lượng Metaldehyde Phương pháp GC Determination of Metaldehyde GC method 1.0% HD.QA.PP44:2019
Xác định tỉ trọng Determination of Density HD.QA.PP08:2017
Xác định độ bền nhũ tương Determination of Emulsion Stability HD.QA.PP01:2017
Xác định tỉ suất lơ lửng Determination of Suspensibility HD.QA.PP06:2017
Xác định độ tự phân tán Determination of Spontaneity dispersion HD.QA.PP111:2021
Xác định độ mịn thử rây ướt Determination of fineness by wet sieve test HD.QA.PP02:2017
Xác định độ thấm ướt Determination of Wettability HD.QA.PP03:2017
Xác định độ bọt Determination of Persistent foam TCVN 8050:2016
Xác định độ bền dung dịch Determination of Solution stability HD.QA.PP110:2021
Xác định độ bền pha loãng Determination of Dilution stability TCVN 9476:2012
Ghi chú / Notes:
  • HD.QA.PP: phương pháp thử do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory’s developed method
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tình yêu giống như một bài thơ chúng ta thích khi còn trẻ. Tuổi tác dần cao, cho dù trong lòng chúng ta vẫn thuộc từng câu từng chữ nhưng lại xấu hổ không dám ngâm nga trước mặt người khác. Tình yêu xuất hiện không phải để có một kết quả mà là để lấp đầy ký ức của con người. "

Lâm Địch Nhi

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây