Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng QA | ||||
Laboratory: | QA Division | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông | ||||
Organization: | Phu Nong Plant Protection Joint Stock Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hoá | ||||
Field of testing: | Chemical | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Thị Cẩm Thi Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Thị Cẩm Thi | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nguyên liệu và Thuốc bảo vệ thực vật Raw material and Pesticide | Xác định hàm lượng Abamectin Phương pháp HPLC Determination of Abamectin HPLC method | 1.0% | HD.QA.PP09:2019 |
| Xác định hàm lượng Azoxystrobin Phương pháp GC Determination of Azoxystrobin GC method | 1.2% | HD.QA.PP11:2019 | |
| Xác định hàm lượng Butachlor Phương pháp GC Determination of Butachlor GC method | 1.5% | HD.QA.PP14:2019 | |
| Xác định hàm lượng Chlorantraniliprole Phương pháp HPLC Determination Chlorantraniliprole tstHPLC method | 1.0% | HD.QA.PP17:2019 | |
| Xác định hàm lượng Chlorfenapyr Phương pháp HPLC Determination Chlorfenapyr HPLC method | 1.5% | HD.QA.PP18:2019 | |
| Xác định hàm lượng Difenoconazole Phương pháp GC Determination of Difenoconazole GC method | 1.2% | HD.QA.PP25:2019 | |
| Xác định hàm lượng Fenoxanil Phương pháp HPLC Determination of Fenoxanil HPLC method | 1.2% | HD.QA.PP29:2019 | |
| Xác định hàm lượng Hexaconazole Phương pháp GC Determination of Hexaconazole GC method | 1.0% | HD.QA.PP37:2019 | |
| Xác định hàm lượng Kasugamycin Phương pháp HPLC Determination of Kasugamycin HPLC method | 1.0% | HD.QA.PP40:2019 | |
| Nguyên liệu và Thuốc bảo vệ thực vật Raw material and Pesticide | Xác định hàm lượng Lufenuron Phương pháp HPLC Determination of Lufenuron HPLC method | 1.2% | HD.QA.PP42:2019 |
| Xác định hàm lượng Nitenpyram Phương pháp HPLC Determination of Nitenpyram HPLC method | 1.3% | HD.QA.PP47:2019 | |
| Xác định hàm lượng Propanil Phương pháp GC Determination of Propanil GC method | 1.0% | HD.QA.PP50:2019 | |
| Xác định hàm lượng Propiconazole Phương pháp GC Determination of Propiconazole GC method | 2.5% | HD.QA.PP51:2019 | |
| Xác định hàm lượng Pymetrozine Phương pháp HPLC Determination of Pymetrozine HPLC method | 1.9% | HD.QA.PP53:2019 | |
| Xác định hàm lượng Tebuconazole Phương pháp GC Determination of Tebuconazole GC method | 2.1% | HD.QA.PP54:2019 | |
| Xác định hàm lượng Thiamethoxam Phương pháp HPLC Determination of Thiamethoxam HPLC method | 0.1% | HD.QA.PP55:2019 | |
| Xác định hàm lượng Tricyclazole Phương pháp HPLC Determination of Tricyclazole HPLC method | 2.2% | HD.QA.PP56:2019 | |
| Xác định hàm lượng Trifloxystrobin Phương pháp GC Determination of Trifloxystrobin GC method | 1.8% | HD.QA.PP57:2019 | |
| Xác định hàm lượng Spirodiclofen Phương pháp GC Determination of Spirodiclofen GC method | 1.3% | HD.QA.PP64:2019 | |
| Nguyên liệu và Thuốc bảo vệ thực vật Raw material and Pesticide | Xác định hàm lượng Spinosad Phương pháp HPLC Determination of Spinosad HPLC method | 0.2% | HD.QA.PP95:2019 |
| Xác định hàm lượng Fenclorim Phương pháp GC Determination of active ingredient Fenclorim GC method | 1.4% | HD.QA.PP28:2019 | |
| Xác định hàm lượng Gibberellic acid Phương pháp HPLC Determination of Gibberellic acid HPLC method | 1.0% | HD.QA.PP34:2019 | |
| Xác định hàm lượng Glufosinate Ammonium Phương pháp HPLC Determination of Glufosinate Ammonium HPLC method | 1.0% | HD.QA.PP35:2019 | |
| Xác định hàm lượng Picoxystrobin Phương pháp HPLC Determination of Picoxystrobin HPLC method | 1.0% | HD.QA.PP65:2019 | |
| Xác định hàm lượng Thiodiazole Zn (Zinc Thiozole) Phương pháp HPLC Determination of Thiodiazole Zn (Zinc Thiozole) HPLC method | 1.0% | HD.QA.PP79:2019 | |
| Xác định hàm lượng Prothioconazole Phương pháp HPLC Determination of Prothioconazole HPLC method | 1.0% | HD.QA.PP78:2019 | |
| Xác định hàm lượng Cyproconazole Phương pháp GC Determination of Cyproconazole GC method | 1.0% | HD.QA.PP66:2019 | |
| Xác định hàm lượng Diafenthiuron Phương pháp HPLC Determination of Diafenthiuron HPLC method | 1.0% | HD.QA.PP92:2019 | |
| Xác định hàm lượng Thifluzamide Phương pháp GC Determination of Thifluzamide GC method | 1.0% | HD.QA.PP113:2022 | |
| Nguyên liệu và Thuốc bảo vệ thực vật Raw material and Pesticide | Xác định hàm lượng Spirotetramat Phương pháp HPLC Determination of Spirotetramat HPLC method | 1.0% | HD.QA.PP86:2019 |
| Xác định hàm lượng Lambda cyhalothrin Phương pháp GC Determination of Lambda cyhalothrin GC method | 1.0% | HD.QA.PP41:2019 | |
| Xác định hàm lượng Paclobutrazol Phương pháp GC Determination of Paclobutrazol GC method | 1.0% | HD.QA.PP58:2019 | |
| Xác định hàm lượng Bismerthiazol Phương pháp chuẩn độ Determination of Bismerthiazol Titration method | 1.0% | HD.QA.PP12:2019 | |
| Xác định hàm lượng Metaldehyde Phương pháp GC Determination of Metaldehyde GC method | 1.0% | HD.QA.PP44:2019 | |
| Xác định tỉ trọng Determination of Density | HD.QA.PP08:2017 | ||
| Xác định độ bền nhũ tương Determination of Emulsion Stability | HD.QA.PP01:2017 | ||
| Xác định tỉ suất lơ lửng Determination of Suspensibility | HD.QA.PP06:2017 | ||
| Xác định độ tự phân tán Determination of Spontaneity dispersion | HD.QA.PP111:2021 | ||
| Xác định độ mịn thử rây ướt Determination of fineness by wet sieve test | HD.QA.PP02:2017 | ||
| Xác định độ thấm ướt Determination of Wettability | HD.QA.PP03:2017 | ||
| Xác định độ bọt Determination of Persistent foam | TCVN 8050:2016 | ||
| Xác định độ bền dung dịch Determination of Solution stability | HD.QA.PP110:2021 | ||
| Xác định độ bền pha loãng Determination of Dilution stability | TCVN 9476:2012 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Có đôi khi, chấp niệm của một người thật đáng sợ, đáng sợ đến mức phải đem sự thống khổ mà mình chịu đựng trả lại cho người vô tội khác gấp bội. "
Ức Cẩm
Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7